Giáo án Tiếng việt 2 MÔN: LUYỆN TỪ Tiết: TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm được 1 số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập trong trò chơi đi tìm những đồ dùng học tập trốn trong tranh. 2. Kỹ năng: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm. - Biết sử dụng các mẫu câu phủ định. 3. Thái độ: Ham học, tìm hiểu Tiếng Việt. II. Chuẩn bị GV: cài: từ HS: . Các hoạt động Hoạt động của Thầy 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Danh từ riêng. Ai là gì? - Thế nào là danh từ riêng? - Danh từ riêng phải viết ntn? - 2 HS lên viết danh từ riêng. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét - Hát Hoạt động của . Bài mới Giới thiệu: (1’) Để nắm được những từ ngữ chỉ đồ dùng học tập và biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài Luyện từ và câu. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Luyện tập thực hành Mục tiêu: Biết cách đặt câu hỏi, câu phủ định. Phương pháp: Thảo luận. ĐDDH: Tranh. Bảng cài:Từ Bài 1: - Nêu yêu cầu đề bài. - Hoạt động nhóm:(từng đôi) - Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm. - Cái gì là ngôi nhà thứ 2 của em? - Môn học em yêu thích là môn gì? - Ai là HS lớp 2? - HS thảo luận, trình bày. - Trường học. - Môn Tiếng Việt. - Em. - GV nhận xét. Bài 2: - Nêu yêu cầu - Hoạt động cá nhân. - Lớp nhận xét- Chúng em không nghe thấy mẩu giấy Tìm cách nói có nghĩa giống như các câu sau: - Chúng em không nghe mẩu giấy nói gì? - Chúng em có nghe thấy mẩu giấy nói gì đâu? - Chúng em đâu có nghe thấy- Em không thích nghỉ giấy nói? - Em không thích nghỉ học đâu?- Đây không phải đường đến Em có thích nghỉ học đâu? - Em đâu có thích nghỉ học đâu? - Đây không phải là đường đến trường đâu! - Đây có phải là đường đến trường đâu! Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về ĐDHT. Mục tiêu: Tìm từ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh. Phương pháp: Trực quan, thảo luận. ĐDDH: Đồ dùng học tập của HS .- Đây đâu có phải là đường đến trường!.Bài 3: Tìm các đồ dùng học tập trốn trong tranh? Chúng được dùng làm gì?- Hoạt động nhóm: - HS thảo luận, trình bày. - 5 quyển vở, chép bài, làm bài. - 3 cặp đi học, Đựng sách vở,4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Mẹ bạn làm nghề gì? Nhà ai trồng nhiều cây?bút, Công nhân, giáo viên - Nhà tôi trồng nhiều cây. - Môn Tiếng Việt, Tốn, - Hôm nay em học môn gì? Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ môn học. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .