Tiếng Việt: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Hiểu được tác dụng của từ Hán Việt và yêu cầu về sử dụng từ Hán Việt. - Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, phù hợp với hoàn cảnh giao . TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG1. Kiến thức: - Tác dụng của từ Hán Việt trong văn bản. - Tác hại của việc lạm dụng Hán Việt2. Kĩ năng: a .Kĩ năng chuyên môn: - Sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp. - Mở rộng vốn từ Hán Việt. năng sống: - Ra quyết định : lựa chon cách sử dụng từ Hán Vi ệt phù h ợp v ới th ực ti tiếp của bản thân - Giao tiếp : trình bày suy nghĩ , ý tưởng, th ảo lu ận và chia s ẻ quan đi ểm về cách sử dụng từ Hán Việt. .3. Thái độ:- Yêu thích và sử dụng từ Hán Việt* TÍCH HỢP Liên hê. Tim cac từ Han – Viêt liên quan đên môi trường ̣ ̀ ́ ́ ̣ BỊ :1. chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, TLTK2. chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài - Vấn đáp kết hợp thực hành, thảo luận . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Kiểm tra bài cũ ? Thế nào là yếu tố HV ? Yếu tố HV được dùng như thế nào ? ? Từ ghép HV chia làm mấy loại chính ? Nêu trật tự của các yếu tố ghép chính phụ . Bài mới : GV giới thiệu bài - Qua tiết học trước về từ HV , các em đã được cung cấp kiến thức tố HV , 2 loại từ ghép HV với trật tự các yếu tố trong từ ghép HV . , chỉ bấy nhiêu vẫn chưa đủ , các em còn cần biết từ HV mang sắc nghĩa và sử dụng nó như thế nào cho phù hợp . Tiết học hôm nay sẽ em hiểu những vấn đề trên Hoạt động của GV HS Kiến thức. * HĐ 1: HDHS Tìm hiểu Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt (10’). I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt: ? Nêu các nguồn vay - tiếng Hán, 1- Giải nghĩa các yếu tố:. mượn của Tiếng Việt? tiếng Ấn-. Âu - Nam: phương Nam - Gọi HS đọc thuộc lòng. VB “Nam quốc sơn hà”/ - 1 Hs đọc62. VB. - quốc: nước.? Giải nghĩa các yếu tố - giải thích. - sơn: núiHán Việt trong nhan Vb? - hà: sông -> Sông núi nước Nam.? Tiếng nào có thể dùng - Nam có 2- Cách dùng các yếu tố:.như một từ độc lập, thể nào không? độc lập các - Nam: có thể dùng độc lập từ khác thì. không. Vd: miền Nam, phía Nam, ? lấy ví dụ minh họa? - lấy ví dụ. - quốc, sơn, hà: không thể dùng. độc lập. Vd: không thể nói yêu quốc, Gọi HS đọc yêu cầu - đọc yêu sơn, lội hè2/69. cầu. 3- Yếu tố đồng âm:.? Tiếng thiên trong các từ - suy nghĩ,.trên có nghĩa là gì? phát biểu. - Thiên: + trời + nghìn (năm) + dời đi, di chuyển. 4- Ghi nhớ: sgk/69? Giải thích ý nghĩa các - Thảo luận 5- Bài tập bổ trợ:.yếu tố Hán Việt trong cặp đôithành ngữ: Tứ hải giai - Giải thích yếu tố Hán đệ - Đại diện. trình bày + tứ: bốn (phương) kết quả + hải: biển. + giai: đều. + huynh đệ: anh em. -> Bốn biển đều là anh em. * HĐ 2: HDHS Tìm hiểu cấu tạo của từ ghép Hán Việt (14’). II. Cấu tạo từ ghép Hán Việt:? Cấu tạo của từ ghép - từ ghép 1. Giải nghĩa yếu tố Hán Việt gồm mấy đẳng lập