Giáo trình Ngữ pháp cơ bản tiếng Trung bài 1,2,3 - Đỗ Xuân Hòa

Giáo trình Ngữ pháp cơ bản tiếng Trung của tác giả Đỗ Xuân Hòa có tất cả 40 bài ngữ pháp cơ bản và nâng cao, chủ yếu giải thích những mẫu câu rất hay dùng và những mẫu câu đặc biệt. Giáo trình được viết đơn giản, dễ học, dễ hiểu, có thể sử dụng làm tài liệu giảng dạy ở các trung tâm, hoặc có thể làm tài liệu tự học. Tài liệu dưới đây gồm nội dung 3 bài đầu của giáo trình. | Mục Lục Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16 Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 Bài 21 Bài 22 是 shì Là 在 zài Ở, đang 疑 yí 問 wèn 句 jù Câu hỏi Giới từ cuối câu 嗎 ma,呢 ne,吧 ba trong câu hỏi 很 hěn Rất . 幾 jī 乎 hū,差 chā 不 bù 多 duō 比 bǐ ,比 bǐ 較 jiào So sánh hơn 跟 gēn Với,和 hé Và 而 ér 且 qiě Ngoài ra,mà còn 把 bǎ . Từ chỉ thời gian 給 gěi Cho 了 le . guò . 過 guò 去 qù Quá khứ ,將 jiāng 來 lái Tương lai ,現 xiàn 在 zài Hiện tại 多 duō 久 jiǔ 了 le Bao lâu rồi ,幾 jǐ 次 cì 了 le? Mấy lần rồi? Khi nào 1 3 5 10 16 19 22 25 29 33 36 40 44 49 52 59 62 是 shì 的 de 65 得 de 70 會 huì ,能 néng,可 kě 以 yǐ Trợ động từ: Có thể 73 V+到 dào+O . 就 jiù 77 80 Bài 23 Bài 24 Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30 Bài 31 Bài 32 Bài 33 Bài 34 Bài 35 Bài 36 Bài 37 Bài 38 Bài 39 Bài 40 看 kàn Nhìn, ngắm, xem 好 hǎo ,完 wán . 才 cái ,就 jiù 感 gǎn 覺 jué ,覺 jué 得 de ,認 rèn 為 wéi,以 yǐ 為 wéi 只 zhǐ+V 從 cóng 前 qián,以 yǐ 前 qián,以 yǐ 後 hòu ,後 hòu 來 lái Adj+的 de,Adv+地 de 如 rú 果 guǒ Nếu 因 yīn 為 wèi ,所 suǒ 以 yǐ Bởi vì Cho nên 起 qǐ 來 lái 並 bìng 不 bú+V,並 bìng 沒 méi 有 yǒu +V/N Nơi chốn+V +S+ V+著 zhe 被 bèi Câu bị động 多 duō Nhiều 造 zào 成 chéng Tạo thành một kết quả phủ định . 可 kě 是 shì+S;S+可 kě 是 shì . Dạng mệnh đề chia làm hai .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.