Bài giảng Sinh học phát triển - TS. Nguyễn Thị Trang

Bài giảng "Sinh học phát triển" trình bày mục tiêu sau: mô tả được cấu tạo của tinh trùng và các loại trứng; trình bày được đặc điểm sự phân cắt và sự tạo thành phôi của các loại trứng; nêu được định nghĩa, các đặc điểm của GĐ sinh trưởng, GĐ trưởng thành, GĐ già lão và GĐ tử vong; trình bày được cơ chế điều khiển phát triển cá thể ở giai đoạn phôi và các nhân tố ảnh hưởng lên sự phát triển phôi. | sinh häc ph¸t triÓn TS. Nguyễn Thị Trang 1. Mô tả được cấu tạo của tinh trùng và các loại trứng. 2. Trình bày được đặc điểm sự phân cắt và sự tạo thành phôi của các loại trứng. 3. Nêu được định nghĩa, các đặc điểm của GĐ sinh trưởng, GĐ trưởng thành, GĐ già lão và GĐ tử vong. 4. Trình bày được cơ chế điều khiển phát triển cá thể ở giai đoạn phôi và các nhân tố ảnh hưởng lên sự phát triển phôi. MỤC TIÊU Sinh học phát triển Nghiên cứu các quy luật phát triển cá thể của cơ thể sinh vật, nghiên cứu các nhân tố và cơ chế điều khiển sự phát triển cá thể của cơ thể sinh vật Quá trình phát triển cá thể Là quá trình từ khi sinh ra mầm mống của cơ thể mới, phát triển qua các gđ cho tới khi già và chết của cá thể C¸c c¸ thÓ ®­îc h×nh thµnh qua SS SS VÔ TÍNH SS HỮU TÍNH SS ĐẶC BIỆT CÁC PHƯƠNG THỨC SINH SẢN CỦA SINH VẬT TIẾP HỢP VD: Trùng lông NỘI HỢP LƯỠNG TÍNH SINH VD: Sán dây tự thụ tinh; Sán lá và giun đất thụ tinh chéo ĐƠN TÍNH SINH ĐƠN TÍNH SINH CÁC KHUYNH HƯỚNG TIẾN HÓA TRONG SS HỮU TÍNH Với ĐV có xương sống, q/trình p/triển cá thể qua hình thức SS hữu tính gồm 7 GĐ chính: 1. Giai đoạn tạo giao tử. 2. Giai đoạn tạo hợp tử. 3. Giai đoạn phôi thai. 4. Giai đoạn sinh trưởng. 5. Giai đoạn trưởng thành. 6. Giai đoạn già lão. 7. Giai đoạn tử vong. 2. Qu¸ tr×nh ph¸t triÓn c¸ thÓ ĐV . GĐ tạo giao tử - các TB sinh dục Tinh trïng ĐV có vú Phần đầu: Nhân, thể đầu. Chứa lysin và hyaluronidase Phần cổ: chứa trung thể gần và trung thể xa. Phần đuôi: + Đoạn trung gian: Lò xo ty thể, sát cổ có trung thể xa. + Đoạn chính: Sợi trục – 9 ống kép vi thể chứa tubulin và dynein – vận động. + Đoạn cuối: chỉ có sợi trục trần Vai trò trong phân chia của hợp tử Trøng: A: Trøng ®¼ng hoµng: cÇu gai, c¸ l­ìng tiªm. B: Trøng ®o¹n hoµng: no·n hoµng trung b×nh (l­ìng c­), C:Trøng ®o¹n hoµng: rÊt nhiÒu (bß s¸t, chim) D: Trøng trung hoµng: c«n trïng. E: Trøng v« hoµng: §V cã vó. . GĐ tạo hợp tử - Sù thô tinh Quá trình thụ tinh của ĐV có vú . Giai đoạn phôi thai Định nghĩa: . | sinh häc ph¸t triÓn TS. Nguyễn Thị Trang 1. Mô tả được cấu tạo của tinh trùng và các loại trứng. 2. Trình bày được đặc điểm sự phân cắt và sự tạo thành phôi của các loại trứng. 3. Nêu được định nghĩa, các đặc điểm của GĐ sinh trưởng, GĐ trưởng thành, GĐ già lão và GĐ tử vong. 4. Trình bày được cơ chế điều khiển phát triển cá thể ở giai đoạn phôi và các nhân tố ảnh hưởng lên sự phát triển phôi. MỤC TIÊU Sinh học phát triển Nghiên cứu các quy luật phát triển cá thể của cơ thể sinh vật, nghiên cứu các nhân tố và cơ chế điều khiển sự phát triển cá thể của cơ thể sinh vật Quá trình phát triển cá thể Là quá trình từ khi sinh ra mầm mống của cơ thể mới, phát triển qua các gđ cho tới khi già và chết của cá thể C¸c c¸ thÓ ®­îc h×nh thµnh qua SS SS VÔ TÍNH SS HỮU TÍNH SS ĐẶC BIỆT CÁC PHƯƠNG THỨC SINH SẢN CỦA SINH VẬT TIẾP HỢP VD: Trùng lông NỘI HỢP LƯỠNG TÍNH SINH VD: Sán dây tự thụ tinh; Sán lá và giun đất thụ tinh chéo ĐƠN TÍNH SINH ĐƠN TÍNH SINH CÁC KHUYNH HƯỚNG TIẾN HÓA TRONG SS .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
139    87    3    29-04-2024
134    185    6    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.