Toán học lớp 10: Mệnh đề (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Tài liệu "Toán học lớp 10: Mệnh đề (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp kiến thức lý thuyết, 1 số bài tập ví dụ và hướng dẫn giải chi tiết các bài tập. tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả. | Khóa h c TOÁN 10 – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 01. M NH Th y LÍ THUY T TR NG TÂM 1. M nh TOÁN H C – P1 ng Vi t Hùng • M nh là m t câu kh ng nh úng ho c m t câu kh ng nh sai. • Tính úng - sai có th chưa xác nh ho c không bi t nhưng ch c ch n úng ho c sai cũng là m t m nh • M t m nh không th v a úng, v a sai. 2. M nh ph nh Cho m nh P. • M nh "không ph i P" ư c g i là m nh ph nh c a P và kí hi u là W . • N u P úng thì W sai, n u P sai thì W úng. Chú ý: Cách vi t ph nh c a m nh + Ph nh c a m nh P là m nh không ph i P. - Tính ch t X thành tính ch t không X và ngư c l i. - Quan h = thành quan h ≠ và ngư c l i. - Quan h > thành quan h ≤ và ngư c l i. - Quan h < thành quan h ≥ và ngư c l i. - Liên k t “và” thành liên k t “ho c” và ngư c l i. +) Ph nh c a m nh ch a các toán t ∀; ∃ →∃ - ∀x ∈ X , P ( x ) x ∈ X , P ( x ) . - ∃x ∈ X , P ( x ) x ∈ X , P ( x ). →∀ →∃ - ∀x ∈ X , ∀y ∈ Y , P ( x, y ) x ∈ X , ∃y ∈ Y , P ( x, y ) - ∀x ∈ X , ∃y ∈ Y , P ( x, y ) x ∈ X , ∀y ∈ Y , P ( x, y ) →∃ . 3. M nh kéo theo Cho hai m nh P và Q. • M nh "N u P thì Q" ư c g i là m nh kéo theo và kí hi u là P ⇒ Q. • M nh P ⇒ Q ch sai khi P úng và Q sai. Chú ý: Các nh lí toán h c thư ng có d ng P ⇒ Q. Khi ó: + P là gi thi t, Q là k t lu n. + P là i u ki n có Q. + Q là i u ki n c n có P. 4. M nh Cho m nh o kéo theo P ⇒ Q. M nh Q ⇒ P ư c g i là m nh o c a m nh P ⇒ Q. 5. M nh tương ương Cho hai m nh P và Q. • M nh "P n u và ch n u Q" ư c g i là m nh tương ương và kí hi u là P ⇔ Q. • M nh P ⇔ Q úng khi và ch khi c hai m nh P ⇒ Q và Q ⇒ P u úng. Chú ý: N u m nh P ⇔ Q là m t nh lí thì ta nói P là i u ki n c n và có Q. 6. M nh ch a bi n nh ch a bi n nh n giá tr trong m t t p X nào ó mà v i m i giá tr c a bi n M nh ch a bi n là m t câu kh ng thu c X ta ư c m t m nh . 7. Kí hi u ∀ và ∃ • "∀x ∈ X, P(x)" : v i m i x thu c X có tính ch t P(x). • "∃x ∈ X, P(x)": t n t i (ho c có m t) x thu c X có tính ch t P(x). Tham gia khóa TOÁN 10 t i có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H! Khóa h

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.