Đề thi thực hành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí năm 2012 (Mã đề TH15) sau đây có nội dung đề gồm 3 phần với hình thức thi thực hành. để nắm được cần ôn tập thực hành nghề điện dân dụng và thử sức mình với đề thi nghề này nhé. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: KTML – ĐHKK - TH 15 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KÝ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC TÊN 1 Trần Phạm Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Tuất trưởng Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi Phần A: THAY BLOCK MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ Phần B: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). Tổng cộng Điểm đạt 35 35 30 100 Ghi chú: Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 180 phút NỘI DUNG: THAY BLOCK MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Kiểm tra trước khi sửa chữa 2. Xác định mức độ hư hỏng 3. Tháo lốc ra khỏi hệ thống . Xả ga ra khỏi hệ thống . Tháo lốc ra khỏi hệ thống 4. Thay lốc mới 5. Thử kín, hút chân không nạp ga cho hệ thống . Thử kín . Hút chân không, nạp ga 6. Kiểm tra lượng ga 7. Chạy máy kiểm tra các thông số vận hành 2. Yêu cầu kỹ thuật - Kiểm các thiết bị để xác định mức độ hư hỏng chuẩn xác - Thay lốc mới đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật - Nối ghép đường ống đúng kỹ thuật đạt mỹ thuật - Thử kín, hút chân không nạp ga đúng trình tự và đúng yêu cầu Nhà sản xuất - Các thông số vận hành đạt yêu cầu Nhà sản xuất - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Khiểm tra trước khi sửa chữa b. Thay lốc c. Thử kín, hút chân không nạp ga d. Vận hành máy, đo kiểm các thông số kỹ thuật B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Số lượng