Tài liệu "Toán học lớp 10: Tập hợp và các phép toán về tập hợp (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ. tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả. | Khóa h c TOÁN 10 – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 03. T P H P VÀ CÁC PHÉP TOÁN V T P H P – P3 Th y ng Vi t Hùng Bài 1: [ VH]. Trong m t trư ng THPT, kh i 10 có 160 em hs tham gia câu l c b Toán, 140 em tham gia câu l c b Tin, 150 em hs tham gia c hai câu l c b . H i kh i 10 có bao nhiêu h c sinh? Bài 2: [ VH]. M t l p có 40 hs, ăng kí chơi ít nh t m t trong hai môn th thao là bóng á và c u lông. Có 30 em ăng kí môn bóng á, 25 em ăng kí môn c u long. H i có bao nhiêu em ăng kí c hai môn th thao? Bài 3: [ VH]. Trong 100 h c sinh l p 10 có 70 h c sinh nói ư c ti ng Anh, 45 h c sinh nói ư c ti ng Pháp và 23 h c sinh nói ư c c hai ti ng Anh và Pháp. H i có bao nhiêu h c sinh không nói ư c hai th ti ng? Bài 4: [ VH]. Cho t p h p A = {a, b, c, d } ; B = {b, d , e} ; C = {a, b, c}. Ch ng minh các h th c: a) A ∩ ( B \ C ) = ( A ∩ B ) \ ( A ∩ C ) b) A \ ( B ∩ C ) = ( A \ B ) ∩ ( A \ C ) Bài 5: [ VH]. Cho t p h p A = { x ∈ R | −3 ≤ x ≤ 2} , B = { x ∈ R | 0 < x < 7} , C = { x ∈ R | x < −1} và D = { x ∈ R | x ≥ 5} . a) Dùng kí hi u o n, kho ng, n a kho ng vi t l i các t p h p trên. b) Bi u di n các t p h p A, B, C và D trên tr c s . Ch rõ nó thu c ph n nào trên tr c s . Bài 6: [ VH]. Cho t p h p A = {1, 2,3, 4,5} và B = {1,3,5, 7,9,11} . Hãy tìm: a) C = A ∪ B c) C = ( A ∪ B ) \ ( A ∩ B ) b) C = A ∩ B c) C = ( A \ B ) ∪ ( B \ A) b) C = A ∩ B c) C = ( A \ B ) ∪ ( B \ A) Bài 7: [ VH]. Cho A = { x ∈ R / −1 < x ≤ 5} và B = { x ∈ R / 0 ≤ x < 7} . Hãy tìm t p h p C th a mãn: a) C = A ∪ B c) C = ( A ∪ B ) \ ( A ∩ B ) Bài 7: [ VH]. Cho A = { x ∈ R / −3 < x < 3} , B = { x ∈ R / −2 < x ≤ 3} và C = { x ∈ R / 0 ≤ x ≤ 4} Hãy tìm t p h p D th a mãn a) D = ( A ∪ B ) ∪ C b) D = ( A ∪ B ) ∩ C c) D = ( A ∩ B ) ∩ C e) D = ( A ∩ B ) \ C d) D = ( A ∩ B ) ∪ C h) D = ( B \ A) \ C j) D = ( B ∪ C ) \ A f) D = ( A \ B ) ∪ ( A \ C ) g) D = ( B \ A ) ∪ ( C \ A ) i) D = ( B \ A ) ∪ C Bài 9: [ VH]. Ch ng minh r ng: a) N u A ⊂ B thì A ∩ B = A. c) N u A ∪ B = A ∩ B thì A = B b) N u A ⊂ C và B ⊂ C thì (A