Tài liệu "Toán học lớp 10: Các khái niệm cơ bản về vectơ - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ. tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả. | Khóa h c TOÁN 10 – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 01. CÁC KHÁI NI M CƠ B N V VÉC-TƠ Th y ng Vi t Hùng • Vectơ là m t o n th ng có hư ng. Kí hi u vectơ có i m • Giá c a vectơ là ư ng th ng ch a vectơ ó. • dài c a vectơ là kho ng cách gi a i m u A, i m cu i B là AB . u và i m cu i c a vectơ, kí hi u AB . • Vectơ – không là vectơ có i m u và i m cu i trùng nhau, kí hi u 0 . • Hai vectơ ư c g i là cùng phương n u giá c a chúng song song ho c trùng nhau. • Hai vectơ cùng phương có th cùng hư ng ho c ngư c hư ng. • Hai vectơ gl b ng nhau n u chúng cùng hư ng và có cùng Chú ý: +) Ta còn s d ng kí hi u a , b ,. bi u di n vectơ. u b ng nhau. dài. +) Qui ư c: Vectơ 0 cùng phương, cùng hư ng v i m i vectơ. M i vectơ 0 Bài 1: [ VH]. Cho hai véc tơ a , b . Trong trư ng h p nào thì Bài 2: [ VH]. Cho ∆ABC u c nh a, tr c tâm H. Tính ng th c sau úng: a + b = a − b . dài c a các vectơ HA, HB, HC . u và i m cu i Bài 3: [ VH]. Cho t giác ABCD. Có th xác là các i m A, B, C, D ? nh ư c bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có i m Bài 4: [ VH]. Cho ∆ABC có A′, B′, C′ l n lư t là trung i m c a các c nh BC, CA, AB. a) Ch ng minh: BC ′ = C ′A = A′B′. b) Tìm các vectơ b ng B′C ′; C ′A′. Bài 5: [ VH]. Cho ∆ABC có tr c tâm H và O là tâm ư ng tròn ngo i ti p. G i B′ là i m qua O. Ch ng minh r ng AH = B ' C ; AB ' = HC. i x ng c a B Bài 6: [ VH]. Cho ∆ABC có trung tuy n AM. Trên c nh AC l y hai i m E và F sao cho AE = EF = FC; BE c t AM t i N. Ch ng minh r ng NA và NM là hai véc tơ i c a nhau. Bài 7: [ VH]. Cho l c giác a) có i m u là B, F, C u ABCDEF. Hãy v các véc tơ b ng AB và th a mãn b) có i m cu i là F, D, C Tham gia khóa TOÁN 10 t i có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!