Tài liệu "Toán học lớp 10: Các dạng toán về vectơ (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ. tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả. | Khóa h c TOÁN 10 – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 02. CÁC D NG TOÁN V VÉC-TƠ – P2 Th y ng Vi t Hùng Bài 1: [ VH]. Cho hai i m phân bi t A và B. Tìm i m M th a mãn m t trong các i u ki n sau: a) MA − MB = BA c) MA + 2MB = 0 e) 3MA + 2MB = 0 Bài 2: [ VH]. Cho tam giác ABC. Xác a) MA + MB + MC = 0 c) MA + 2MB = CB e) MA − MB − 2MC = 0 g) 3MA − 2MB + MC = 0 Bài 3: [ VH]. Cho tam giác ABC. Xác a) 3KA − KB + 2 KC = 0 c) KA + KB + KC = AB + AC e) 2 KA − KB + 3KC = AB + AC Bài 4: [ VH]. Cho tam giác ABC. G i M là trung i m c a AB và N là m t i m trên c nh AC sao cho NC = 2 NA . b) MA + MB = 0 d) 2MA − 3MB = 0 nh i m M th a mãn m t trong các b) AM + 2 BM + AB = 0 d) MA + MB + 2MC = 0 f) 3MA + MB + MC = 0 h) MA + MA + MC = BC nh i m K th a mãn m t trong các b) 2 KA − 3KB = 3BC d) 2 KA + KB = 2 BC + CA ng th c sau: ng th c sau: a) Xác b) Xác nh i m K sao cho: 3 AB + 2 AC − 12 AK = 0 nh i m D sao cho: 3 AB + 4 AC − 12 KD = 0 nh các i m M, N, K sao cho: Bài 5: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD. Xác a) MA − MB − MC = AD c) Ch ng minh: MN = BA b) NC + ND − NA = AB + AD − AC d) 3AK = AB + AC + AD Bài 6: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh 2a. Tính AB + AC + AD . Bài 7: [ VH]. Cho ∆ABC u c nh 3a, tr c tâm H. Tính dài c a các vectơ HA, HB, HC theo a. Bài 8: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a, tâm O. Tính dài c a các vectơ AB + AD; AB + AC ; AB − AD. Bài 9: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD. a) Ch ng minh r ng: AB + AC + AD = 2 AC . b) Xác nh i m M tho mãn i u ki n: 3 AM = AB + AC + AD . Tham gia khóa TOÁN 10 t i có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H! Khóa h c TOÁN 10 – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 Bài 10: [ VH]. Cho t giác ABCD. G i M, N l n lư t là trung i m c a AD, BC. a) Ch ng minh r ng MN = b) Xác 1 ( AB + DC ) . 2 nh i m O sao cho: OA + OB + OC + OD = 0 . Tham gia khóa TOÁN 10 t i có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!