Chương 2 Một số thao tác cơ bản thuộc bài giảng Excel 2010. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: chọn các dãy ô, cột và hàng; xóa nội dung ô bằng delete và clear; lệnh undo, redo và lặp lại thao tác; chèn một đối tượng vào bảng tính; tạo ảnh nền cho bảng tính; đặt tên vùng; chức năng copy, cut và paste;. | CHƯƠNG 2 MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN 1 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG Chọn ô: click chuột hoặc di chuyển con trỏ đến ô muốn chọn Chọn dãy các ô liên tiếp: Cách 1: click chuột vào ô đầu tiên nhấn giữ và di chuột đến ô cuối cùng Cách 2: click chuột vào ô đầu tiên giữ phím Shift click chuột vào ô cuối cùng (hoặc dùng các phím mũi tên di chuyển đến ô cuối cùng). Chọn dãy các ô không liên tiếp: chọn vùng đầu tiên giữ phím Ctrl chọn các vùng tiếp theo. 2 Dãy các ô liên tiếp Dãy các ô không liên tiếp Chọn cột hoặc hàng: click chuột vào tên cột hoặc tên hàng Chọn các cột hoặc các hàng liên tiếp: Cách 1: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên nhấn giữ và di chuột đến tên cột hoặc hàng cuối cùng. Cách 2: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên giữ phím Shift click chuột vào tên cột hoặc hàng cuối cùng. 3 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG Tên cột Tên hàng Chọn dãy các cột hoặc hàng không liên tiếp: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên nhấn giữ phím Ctrl click chuột vào tên cột hoặc hàng tiếp theo. Chọn cả bảng tính: click chuột vào ô giao nhau của tên cột và tên hàng hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A Hủy chọn: click chuột vào ô bất kỳ 4 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG Chọn cả bảng tính . XÓA NỘI DUNG Ô BẰNG DELETE VÀ CLEAR Xóa bằng Delete: Chọn các ô chứa dữ liệu cần xóa nhấn phím Delete (Del) chỉ có nội dung dữ liệu trong các ô được xóa. Xóa bằng Clear: Chọn các ô chứa dữ liệu cần xóa Home Editing Clear chọn lệnh xóa phù hợp: Clear All: xóa tất cả (nội dung, định dạng, chú thích, Hyperlink) Clear Formats: xóa định dạng Clear Contents: xóa nội dung Clear Comments: xóa chú thích Clear Hyperlinks: xóa siêu liên kết của ô Remove Hyperlinks: hủy bỏ siêu liên kết của dữ liệu trong ô 5 . LỆNH UNDO, REDO VÀ LẶP LẠI THAO TÁC Lệnh Undo (Ctrl + Z): trở về kết quả đã có trước khi sửa đổi hoặc hành động. Lệnh Redo (Ctrl + Y): quay lại hành động đã bị hủy bỏ bởi lệnh Undo. Lệnh Repeat (Ctrl + Y hoặc F4): thực hiện lặp lại lệnh (thao tác) sau cùng. 6 Lệnh Undo | CHƯƠNG 2 MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN 1 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG Chọn ô: click chuột hoặc di chuyển con trỏ đến ô muốn chọn Chọn dãy các ô liên tiếp: Cách 1: click chuột vào ô đầu tiên nhấn giữ và di chuột đến ô cuối cùng Cách 2: click chuột vào ô đầu tiên giữ phím Shift click chuột vào ô cuối cùng (hoặc dùng các phím mũi tên di chuyển đến ô cuối cùng). Chọn dãy các ô không liên tiếp: chọn vùng đầu tiên giữ phím Ctrl chọn các vùng tiếp theo. 2 Dãy các ô liên tiếp Dãy các ô không liên tiếp Chọn cột hoặc hàng: click chuột vào tên cột hoặc tên hàng Chọn các cột hoặc các hàng liên tiếp: Cách 1: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên nhấn giữ và di chuột đến tên cột hoặc hàng cuối cùng. Cách 2: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên giữ phím Shift click chuột vào tên cột hoặc hàng cuối cùng. 3 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG Tên cột Tên hàng Chọn dãy các cột hoặc hàng không liên tiếp: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên nhấn giữ phím Ctrl click chuột vào tên