Tham khảo tài liệu "Ý nghĩa mã hiệu và tham số vòng bi" giúp bạn nắm được ý nghĩa về kích thước, ý nghĩa chịu tải, ý nghĩa phân loại, ý nghĩa về kết cấu, khe hở vòng bi và khe hở bạc. | BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM VINAMAIN Ý NGHĨA MÃ HIỆU VÀ THAM SỐ VÒNG BI 1/3 1. Ý nghĩa về kích thước Hai con số sau cùng của vòng bi chỉ đường kính trong của vòng bi có từ 00 – 99 ( 20 mm 1000 vòng/phút Tiêu chuẩn Cho phép Tiêu chuẩn Cho phép 0,040 – 0,093 0,10 0,060 – 0,118 0,12 0,050 – 0,112 0,12 0,075 – 0,142 0,15 0,065 – 0,135 0,14 0,095 – 0,175 0,18 0,080 – 0,160 0,16 0,120 – 0,210 0,22 0,100 – 0,195 0,20 0,150 – 0,250 0,30 0,120 – 0,225 0,24 0,180 – 0,295 0,40 0,140 – 0,250 0,26