Bằng phương pháp giúp các bạn hiểu và ghi nhớ một cách tốt hơn thông qua việc cung cấp những từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề, phần 2 của cuốn sách Từ vựng Tiếng Anh theo chủ điểm sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình. | English vocabulary' by topic 89 Meat, Poultry, and Seafood Các loại thịt gia súc, gia cầm, hải sản Meat beef pork /mi:t/ /b i:f/ /po:k/ thịt thịt bò thịt lợn bacon ground beef sausage ham roast lamb stewing meat chops le s /'beikan/ /graond bi:f/ /'sDsid3/ thịt muối xông khói thịt bò xay xúc xích thịt giăm bông thịt quay thịt cừu non thịt kho thịt sườn thịt bắp đùi /haem/ /raost/ /laem/ /stjuiir] mi:t/ /tjbps/ / le s / steak spare ribs Poultry whole chicken leg /steik/ /'spesribz/ /'paoltri/ /hsol 'ựikin/ /le o / thịt để nướrm sườn gia cam cả con gà đùi gà turkey split / ềt 3 :ki/ /sp liư gà tây một phần breast ch ick en /brest/ /'ự ik in / thịt ức gà giò quarter w in g /'kwo:t3/ / wìịj/ một phần tư cánh 90 Từ \7