Dưới đây là Bài giảng - Chương 4: : Kiểu liệt kê, mảng & tập hợp trang bị cho người học và tham khảo các kiến thức về các kiểu liệt kê (enum), cách khai báo và sử dụng mảng (array) và tập hợp trong (collection). | Chương IV: Kiểu liệt kê, mảng & tập hợp Kiểu liệt kê (enum) Khai báo và sử dụng mảng (array) Tập hợp trong (collection) KIỂU LIỆT KÊ Cho phép định nghĩa một tập giá trị hằng để gợi nhớ. Nếu không chỉ ra giá trị của Enum, giá trị đầu tiên là 0. Public Enum Numbers zero ' = 0 one ' = 1 two ‘ = 2 End Enum Dim a As Numbers WriteLine((*2)) Enum Week Monday = 1 Tuesday = 2 Wednesday = 3 Thursday = 4 Friday = 5 Saturday = 6 Sunday = 7 End Enum TD2: Không chỉ ra giá trị của Enum TD1: Khai báo kiểu liệt kê cho các ngày trong tuần. MẢNG Mảng: tập hợp các phần tử có cùng kiểu. Khai báo mảng 1 chiều: Dim () As TD: Khai báo mảng có 31 số nguyên từ 0 đến 30 Dim a(30) As Integer Ta có thể không chỉ ra kích thước mảng, nhưng sau đó ta phải khởi tạo mảng. TD: Dim a() As Integer a = New Integer() {1,2,3,4} Dim f As Integer For Each f In a Write(f) Next MẢNG NHIỀU CHIỀU Khai báo tương tự mảng 1 chiều nhưng có thêm kích thước của các chiều còn lại. TD: ‘ . | Chương IV: Kiểu liệt kê, mảng & tập hợp Kiểu liệt kê (enum) Khai báo và sử dụng mảng (array) Tập hợp trong (collection) KIỂU LIỆT KÊ Cho phép định nghĩa một tập giá trị hằng để gợi nhớ. Nếu không chỉ ra giá trị của Enum, giá trị đầu tiên là 0. Public Enum Numbers zero ' = 0 one ' = 1 two ‘ = 2 End Enum Dim a As Numbers WriteLine((*2)) Enum Week Monday = 1 Tuesday = 2 Wednesday = 3 Thursday = 4 Friday = 5 Saturday = 6 Sunday = 7 End Enum TD2: Không chỉ ra giá trị của Enum TD1: Khai báo kiểu liệt kê cho các ngày trong tuần. MẢNG Mảng: tập hợp các phần tử có cùng kiểu. Khai báo mảng 1 chiều: Dim () As TD: Khai báo mảng có 31 số nguyên từ 0 đến 30 Dim a(30) As Integer Ta có thể không chỉ ra kích thước mảng, nhưng sau đó ta phải khởi tạo mảng. TD: Dim a() As Integer a = New Integer() {1,2,3,4} Dim f As Integer For Each f In a Write(f) Next MẢNG NHIỀU CHIỀU Khai báo tương tự mảng 1 chiều nhưng có thêm kích thước của các chiều còn lại. TD: ‘ Khai báo ma trận 3 dòng 5 cột Dim m(2, 4) As Single ‘ Khai báo và khởi tạo ma trận Dim intArrays(,) As Integer = {{1, 2, 3}, {4, 5, 6}} ‘ Hiển thị theo dạng ma trận Dim f As Integer, c As Integer = 0 For Each f In intArrays If c Mod 3 = 0 Then WriteLine() Write(" ") Write(f) c = c + 1 Next TẬP HỢP (COLLECTION) Là một lớp đặc biệt chứa một nhóm các đối tượng nào đó. Không gian tên: định nghĩa nhiều lớp thành viên: ArrayList, Stack, HashTable,BitArray, Queue Lớp ArrayList: cung cấp các chức năng cơ bản của 1 tập hợp, có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Khai báo & khởi tạo đối tượng ArrayList Dim myList As New () ‘ Khởi tạo đối tượng myList có 5 phần tử Dim myList As New (5) Phương thức - Add: Thêm phần tử vào tập hợp - Remove: Xóa phần tử khỏi tập hợp. - RemoveAt: Xóa tại vị trí xác định trong tập hợp TD: Dim f As Integer, r As New For f = 1 To 5 (f) Next (3) ‘ Xóa 3 For Each f In r WriteLine(f) Next ARRAY LIST ArrayList có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu khác nhau. TD: Dim f As Integer, r As New For f = 1 To 5 (f) Next (“Khoa Công Nghệ Thông Tin") (“Khoa Kinh Tế & QTKD") Dim f1 As Object For Each f1 In r If TypeOf f1 Is String Then WriteLine(f1) ‘ Hiển thị giá trị là chuỗi End If Next ARRAY LIST