"Đề ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 22)" có cấu trúc gồm 2 phần: phần 1 có 4 câu hỏi bài tập, phần 2 được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Thời gian làm bài trong vòng 90 phút, ngoài ra tài liệu còn kèm theo đáp án hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra củng cố kiến thức. !. | Đề số 22 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1: Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA (ABCD). a) Chứng minh BD SC. b) Chứng minh (SAB) (SBC). c) Cho SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm: Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 22 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) 0,50 0,50 b) 0,50 0,50 2 f(–1) = a +1 0,25 0,50 f(x) liên tục tại x = –1 0,25 3 a) EMBED 0,50 0,50 b) 0,50 4 a) 0,25 ABCD là hình vuông nên AC BD (1) 0,25 SA (ABCD) SA BD (2) 0,25 Từ (1) và (2) BD (SAC) BD SC 0,25 b) BC AB (ABCD là hình vuông) (3) 0,25 SA (ABCD) SA BC (4) 0,25 Từ (3) và (4) BC (SAB) 0,25 (SAB) (SBC) 0,25 c) SA (ABCD) hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC 0,25 Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là 0,25 0,25 0,25 5a Đặt liên tục trên R. 0,25 f(0) = –1, f(2) = 23 f(0).f(1) < 0 0,50 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1) 0,25 6a a) 0,25 BPT 0,25 0,50 b) 0,25 0,25 PTTT: 0,50 5b Đặt liên tục trên R. 0,25 PT có ít nhất 1 nghiệm 0,25 PT có ít nhất 1 nghiệm 0,25 PT có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng (–1; 1) 0,25 6b a) 0,25 BPT 0,25 0,50 b) Vì tiếp tuyến song song với d: nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 5 0,25 Gọi là toạ độ của tiếp điểm. EMBED 0,25 Với PTTT: 0,25 Với PTTT: 0,25