Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong - Chương 8: Nhóm thanh truyền giúp người học nắm được nhiệm vụ, phân loại, yêu cầu, điều kiện làm việc, vật liệu chế tạo thanh truyền; kết cấu thanh truyền; bạc lót và bu lông thanh truyền; tính toán độ bền thanh truyền. | CHƯƠNG 8. NHÓM THANH TRUYỀN . NHIỆM VỤ, PHÂN LOẠI, YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC, VẬT LIỆU CHẾ TẠO THANH TRUYỀN . KẾT CẤU THANH TRUYỀN . BẠC LÓT VÀ BU LÔNG THANH TRUYỀN . TÍNH TOÁN ĐỘ BỀN THANH TRUYỀN . Nhiệm vụ, phân loại, yêu cầu, điều kiện làm việc, vật liệu chế tạo TT Nhiệm vụ: - Nối PT với TK để biến chuyển động tịnh tiến của PT thành chuyển động quay của TK - Nhận lực khí thể từ PT truyền cho TK và nhận lực từ TK truyền cho PT trong các kỳ tiêu thụ công. Phân loại: (Đối với động cơ nhiều dãy XL) - TT đồng dạng - TT chính – phụ - TT hình nạng – trung tâm Yêu cầu: - Khối lượng nhỏ - Đảm bảo độ bền, độ cứng vững Điều kiện làm việc: khi làm việc TT chịu tác dụng: - Lực khí thể trong xi lanh - Lực quán tính chuyển động tịnh tiến (đặc biệt với ĐC cao tốc, lực quán tính lớn và có tính va đập mạnh) - Lực quán tính của thanh truyền. - Lực nhận từ TK (của BĐ hoặc XL khác) Lực chấn động, va đập Trọng lực - Ứng suất dư - Ăn mòn hóa học do dầu bôi trơn, khí cacte Vật liệu chế tạo: Thép các-bon (động cơ thấp tốc) và thép hợp kim (ĐC trung tốc và cao tốc) Chú thích: 1 - Đầu nhỏ 2 - Đầu to 3 - Nắp đầu to 4 - Bu lông TT 5 - Thân TT Hình . Thanh truyền . Kết cấu thanh truyền, bạc lót Hình . Thanh truyền ĐC B6 Hình . Các bộ phận thanh truyền ĐC B6 Hình . Kết cấu đầu nhỏ thanh truyền . Kết cấu đầu nhỏ thanh truyền Hình . Một số dạng kết cấu đầu nhỏ thanh truyền Hình . Bố trí lỗ hứng dầu trên đầu nhỏ thanh truyền Hình . Đầu nhỏ TT dùng ổ bi đũa Hình . Đầu nhỏ thanh truyền khi lắp cố định với chốt PT Hình . Đầu nhỏ dạng hình cầu Hình . Đầu nhỏ dạng trụ cắt xiên Hình . Tiết diện ngang thân thanh truyền . Kết cấu thân thanh truyền Hình . Tiết diện ngang thân thanh truyền chữ I Hình . Tiết diện ngang thân thanh truyền hình tròn Hình . Tiết diện ngang thân thanh truyền hình ô van Hình . Tiết diện ngang thân thanh truyền hình chữ H Hình . Thân thanh truyền khoan lỗ dẫn dầu bôi trơn (ĐC PC2-6B) Hình . TT | CHƯƠNG 8. NHÓM THANH TRUYỀN . NHIỆM VỤ, PHÂN LOẠI, YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC, VẬT LIỆU CHẾ TẠO THANH TRUYỀN . KẾT CẤU THANH TRUYỀN . BẠC LÓT VÀ BU LÔNG THANH TRUYỀN . TÍNH TOÁN ĐỘ BỀN THANH TRUYỀN . Nhiệm vụ, phân loại, yêu cầu, điều kiện làm việc, vật liệu chế tạo TT Nhiệm vụ: - Nối PT với TK để biến chuyển động tịnh tiến của PT thành chuyển động quay của TK - Nhận lực khí thể từ PT truyền cho TK và nhận lực từ TK truyền cho PT trong các kỳ tiêu thụ công. Phân loại: (Đối với động cơ nhiều dãy XL) - TT đồng dạng - TT chính – phụ - TT hình nạng – trung tâm Yêu cầu: - Khối lượng nhỏ - Đảm bảo độ bền, độ cứng vững Điều kiện làm việc: khi làm việc TT chịu tác dụng: - Lực khí thể trong xi lanh - Lực quán tính chuyển động tịnh tiến (đặc biệt với ĐC cao tốc, lực quán tính lớn và có tính va đập mạnh) - Lực quán tính của thanh truyền. - Lực nhận từ TK (của BĐ hoặc XL khác) Lực chấn động, va đập Trọng lực - Ứng suất dư - Ăn mòn hóa học do dầu bôi trơn, khí cacte Vật liệu chế .