40 Cụm động từ phải có V-ing theo sau tập hợp những cụm động từ thường dùng trong tiếng Anh cần có Ving theo sau như avoid, admit, advise, appreciate, completem,. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này. Đây là tài liệu hữu ích với các bạn yêu thích tiếng Anh. | 40 ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ PHẢI CÓ V-ing THEO SAU 1 avoid (tránh ) + V-ING 2 admit (thừa nhận ) 3 advise (khuyên nhủ ) 4 appreciate (đánh giá ) 5 complete ( hoàn thành ) 6 consider ( xem xét ) 7 delay ( trì hoãn ) 8 deny ( từ chối ) 9 discuss ( thảo luận ) 10 dislike ( không thích ) 11 enjoy ( thích ) 12 finish ( hoàn thành ) 13 keep ( tiếp tục ) 14 mention (đề cập ) 15 mind ( phiền , ngại ) 16 miss (nhớ , bỏ lỡ ) 17 postpone ( trỉ hoãn ) 18 practice (luyện tập ) 19 quit (nghỉ , thôi ) 20 recall ( nhắc nhở , nhớ ) 21 recollect ( nhớ ra ) 22 recommend (nhắc nhở ) 23 resent (bực tức ) 24 resist (kháng cự ) 25 risk ( rủi ro ) 26 suggest (đề nghị ) 27 tolerate (tha thứ ) 28 understand ( hiểu ) 29 can’t help (ko thể tránh / nhịn được ) 30 can’t stand ( ko thể chịu đựng đc ) 31 can’t bear ( ko thể chịu đựng đc ) 32 It is no use / It is no good ( vô ích ) 33 would you mind (có làm phiền ko) 34 to be used to ( quen với ) 35 to be / get accustomed to (dần quen với ) 36 to be busy ( bận rộn ) 37 to be worth ( xứng đáng ) 38 to look forward to (trông mong ) 39 to have difficulty / fun / trouble 40 to have a difficult time