Bài giảng Thức ăn vật nuôi: Chương 2 - Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi cung cấp cho các bạn những kiến thức về đặc điểm hệ tiêu hóa của động vật ăn thực vật; động vật ăn tạp; động vật ăn thịt; động vật ăn hạt. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này. | Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn thực vật Đặc điểm: Có thể tiêu hoá thức ăn giàu cellulose Hệ VSV đường ruột phát triển Ruột dài gấp 3 lần thân (3/1) Phân loại: Gồm 2 loại Động vật nhai lại Động vật không nhai lại Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn thực vật – Động vật nhai lại Đại điện: Trâu, bò, dê Đặc điểm: dạ dày Phát triển thành bình chứa cỏ tạm thời, chứa VSV phân giải cellulose Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn thực vật – Động vật nhai lại Dạ dày gồm 4 ngăn: + dạ cỏ (Ru-): lớn nhất, chứa cỏ, Đóng vai trò là bình lên men, tạo Các acid hữu cơ giàu NL + dạ tổ ong (Re-): Co bóp trộn thức Aên với nước bọt thành dịch đồngnhất, đẩy hỗn hợp Này vào đoạn ống TH Tiếp theo Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn thực vật – Động vật nhai lại + dạ lá sách(Oma-): Là khu vực khử nước, 60% nước trong hỗn dịch được tái hấp thu + dạ múi khế (Abo-): Là dạ dày thực sự, Dịch tiết pH Thấp tiêu diệt phần lớn VSV Từ dạ cỏ. Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn thực vật – Động vật nhai lại Thưc ăn: Do hê VSV lên men phát triển Mạnh ở dạ dày, không bổ sung nhiều thức ăn tinh trong khẩu phần, vì vật nuôi dễ bị đầy hơi Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn thực vật – Động vật không nhai lại Đại điện: Ngựa, thỏ Đặc điểm: + dạ dày không phát triển thành Bình chứa cỏ + manh tràng phát triển mạnh, chứa hệ VSV phân giải Cellulose Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn thực vật – Động vật không nhai lại Thức ăn: Sử dụng thức ăn nhiều xơ và thức ăn tinh đều tốt Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn tạp Đặc điểm: + Ăn cả thực vật và động vật + Kích thước các bộ phận trong Hệ tiêu hóa tương đối đồng đều + Ruột dài hơn thân 1 – 3 lần + Hê VSV lên men và gây thối phát triển - Đại diện: Cá ăn tạp, heo Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn tạp Thức ăn: + Sử dụng nguồn động vật hay thưc vật cũng được + Không có enzym tiêu Hóa chất xơ + Thức ăn tinh có hiệu quả hơn nhưng không thể Thiếu xơ Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn thịt Đặc điểm: + Sử dụng thức ăn động vật + Răng phát triển + Ruột dài bằng cơ thể (1/1) + Hệ VSV gây thối phát triển Đại diện: Chó, mèo, hổ Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn thịt Thức ăn: + Nguồn thức ăn động vật + Bổ sung Vitamine Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn hạt Đặc điểm: + Mỏ phát triển + Răng thoái hoá Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn hạt Đặc điểm: + Thực quản phình to Thành diều, làm ướt thức ăn Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn hạt Đặc điểm: + Dạ dày gồm 2 phần: Dạ dày cơ nghiền nát thức ăn Dạ dày tuyến tiết enzym tiêu hóa Chương 2: Hệ tiêu hóa của các loài vật nuôi – Động vật ăn hạt Đại diện: Chim, gia cầm Thức ăn: + Các loại ngũ cốc nguyên hạt, hoặc xay nhỏ + Bổ sung thức ăn động vật, rau xanh