Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 - Các dạng toán về ma trận

Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 -  Các dạng toán về ma trận giới thiệu tới các bạn những dạng toán như tìm điều kiện để tồn tại A-1; tìm ma trận An-1; tính chất của A-1; giải phương trình ma trận; tìm hạng của ma trận; tính chất của phép toán trên ma trận.   | BÀI 2 CÁC DẠNG TOÁN VỀ MA TRẬN ( PHẦN 1 ) Dạng 1 TÌM ĐK ĐỂ TỒN TẠI A-1 PP: Dùng định lý A khả nghịch detA khác 0 A = ( x 2 3 ) Tìm x để A khả nghịch Ví dụ 1: x -x -1 A khả nghịch detA khác 0 A = (x 2 3) x -x -1 = (x2-2x-3) detA = x2-2x-3 A khả nghịch x2-2x-3 0 x x -1 3 1 1 3 4 2 6 m -3 -9 A = 1 2 m -3 2 1 -6 -3 1-m Tìm m để A khả nghịch Ví dụ 2: B C A = detA = 1 1 3 4 2 6 m -3 -9 A = 1 2 m -3 2 1 -6 -3 1-m 1 3 2 6 -3 -9 = detB = 0, m detA = 0, m A-1 không tồn tại với mọi m n=1: n=2: A-1 = 1 detA c d a b A = Dạng 2 TÌM MA TRẬN An-1 - - a d c b Nếu A = (a), a = 0 A = (2) A-1=(1/2) 1 -2 -1 -3 A = Ví dụ: Tìm A-1 biết thì A-1= ( ) 1/a 1 -2 -1 -3 A = 1 -1 -2 3 A-1 = 1 5 - - PP1: Dùng phép biến đổi sơ cấp n 3: PP2: Dùng công thức °Đổi chỗ hai dòng °Nhân một dòng với một số khác 0 °Cộng vào một dòng k lần một dòng khác PP1: Dùng phép biến đổi sơ cấp A I Phép bđsc I A-1 Ví dụ : Tìm A-1, biết: A = 0 1 1 3 1 1 1 1 2 A I I A-1 A I = 0 1 1 3 1 1 1 1 2 0 0 1 1 0 0 1 0 0 d2-2d1 , d3-d1 0 1 1 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 -1 1 0 -2 0 1 1 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 -1 1 0 -2 d2-d3 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 -1 1 1 0 -1 1 0 -1 d1-d2 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 -1 1 1 0 -1 2 -1 -1 1 -1 1 1 0 -1 2 -1 -1 A-1 PP2: Dùng công thức A11 A21 . . . An1 A12 A22 An2 A1n A2n Ann . . . . . . . . . A-1 = A 1 Ai j = (-1)i+j Di j Di j là định thức bỏ dòng i, cột j từ detA Ví dụ: Tính tổng các phần tử ở dòng 1 của A-1 A = 0 1 1 3 1 1 1 1 2 A11 A21 A31 A12 A22 A32 A13 A23 A33 A-1 = A 1 A11 A21 A31 A 1 S = ( A11 A21 A31 ) A 1 + + A = 0 1 1 3 1 1 1 1 2 detA = 1 S = ( ) A11 A21 A31 + + A = 0 1 1 3 1 1 1 1 2 A11=(-1)1+1D11 = D11 = 2 A21=(-1)2+1D21 = -D21 = -1 A31=(-1)3+1D31 = D31 = 1 S = A11 A21 A31 + + = 2 BÀI 2 CÁC DẠNG TOÁN VỀ MA TRẬN ( PHẦN 2) Dạng 3 TÍNH CHẤT CỦA A-1 TC3: (AB)-1 = TC1: (A-1)-1 = TC2: (AT)-1 = A (A-1)T B-1A-1 Nếu A khả nghịch thì mệnh đề sau đúng hay sai (2A)-1 = 2A-1 Ví dụ1: Nếu A=(a) thì A-1=(1/a), a khác 0 A=(1) 2A = (2A)-1= A-1= 2A-1= Vậy mệnh đề trên sai (2) . | BÀI 2 CÁC DẠNG TOÁN VỀ MA TRẬN ( PHẦN 1 ) Dạng 1 TÌM ĐK ĐỂ TỒN TẠI A-1 PP: Dùng định lý A khả nghịch detA khác 0 A = ( x 2 3 ) Tìm x để A khả nghịch Ví dụ 1: x -x -1 A khả nghịch detA khác 0 A = (x 2 3) x -x -1 = (x2-2x-3) detA = x2-2x-3 A khả nghịch x2-2x-3 0 x x -1 3 1 1 3 4 2 6 m -3 -9 A = 1 2 m -3 2 1 -6 -3 1-m Tìm m để A khả nghịch Ví dụ 2: B C A = detA = 1 1 3 4 2 6 m -3 -9 A = 1 2 m -3 2 1 -6 -3 1-m 1 3 2 6 -3 -9 = detB = 0, m detA = 0, m A-1 không tồn tại với mọi m n=1: n=2: A-1 = 1 detA c d a b A = Dạng 2 TÌM MA TRẬN An-1 - - a d c b Nếu A = (a), a = 0 A = (2) A-1=(1/2) 1 -2 -1 -3 A = Ví dụ: Tìm A-1 biết thì A-1= ( ) 1/a 1 -2 -1 -3 A = 1 -1 -2 3 A-1 = 1 5 - - PP1: Dùng phép biến đổi sơ cấp n 3: PP2: Dùng công thức °Đổi chỗ hai dòng °Nhân một dòng với một số khác 0 °Cộng vào một dòng k lần một dòng khác PP1: Dùng phép biến đổi sơ cấp A I Phép bđsc I A-1 Ví dụ : Tìm A-1, biết: A = 0 1 1 3 1 1 1 1 2 A I I A-1 A I = 0 1 1 3 1 1 1 1 2 0 0 1 1 0 0 1 0

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.