Maple là 1 phần mềm hỗ trợ rất mạnh cho việc học và nghiên cứu môn Toán, hầu như có thể thực hiện tất cả vấn đề Toán học bằng Maple. Và để hiểu rõ hơn về phần mềm này mời các bạn tham khảo bài giảng Maple: Bài 1 - Giới thiệu maple sau đây. Với các bạn chuyên ngành Toán học thì đây là tài liệu hữu ích, | Giới thiệu Maple Maple là 1 phần mềm hỗ trợ rất mạnh cho việc học và nghiên cứu môn Toán. Hầu như có thể thực hiện tất cả vấn đề Toán học bằng Maple. Tính tóan đại số, số học, vi phân tích phân, giải phương trình, đại số tuyến tính, vẽ đồ thị Giới thiệu Maple Một số tính năng cơ bản: Tính toán số học chính xác, gần đúng Tính toán symbolic: tính toán biểu thức, đa thức, giải pt, hệ pt, bất pt, hệ bpt, đại số tuyến tính, hình học giải tích, tổ hợp. Có thư viện tính toán mạnh, đa dạng và có thể bổ sung Tổ chức: gồm Kernel (nhân) Các package Text Execution Group Cụm xử lí Execution Group Cụm xử lí là khái niệm cơ bản của Maple. [> Các lệnh của Maple đặt trong cụm xử lí và kết thúc bởi dấu “;”. Khi gõ Enter các lệnh trong cụm xử lí sẽ được thực thi và trả lại kết quả. Có thể đặt nhiều lệnh trong cùng một cụm xử lí bằng cách nhấn Shift Enter. Các phép tóan của Maple Phép tóan Mô tả + Phép cộng - Phép trừ * Phép nhân / Phép chia ^ Phép mũ Tính toán với số (nguyên) [>99! + 2^100; . | Giới thiệu Maple Maple là 1 phần mềm hỗ trợ rất mạnh cho việc học và nghiên cứu môn Toán. Hầu như có thể thực hiện tất cả vấn đề Toán học bằng Maple. Tính tóan đại số, số học, vi phân tích phân, giải phương trình, đại số tuyến tính, vẽ đồ thị Giới thiệu Maple Một số tính năng cơ bản: Tính toán số học chính xác, gần đúng Tính toán symbolic: tính toán biểu thức, đa thức, giải pt, hệ pt, bất pt, hệ bpt, đại số tuyến tính, hình học giải tích, tổ hợp. Có thư viện tính toán mạnh, đa dạng và có thể bổ sung Tổ chức: gồm Kernel (nhân) Các package Text Execution Group Cụm xử lí Execution Group Cụm xử lí là khái niệm cơ bản của Maple. [> Các lệnh của Maple đặt trong cụm xử lí và kết thúc bởi dấu “;”. Khi gõ Enter các lệnh trong cụm xử lí sẽ được thực thi và trả lại kết quả. Có thể đặt nhiều lệnh trong cùng một cụm xử lí bằng cách nhấn Shift Enter. Các phép tóan của Maple Phép tóan Mô tả + Phép cộng - Phép trừ * Phép nhân / Phép chia ^ Phép mũ Tính toán với số (nguyên) [>99! + 2^100; 93326215443944152681699238856266700490715968264381621468592963895217599993229915608941463976156518286253697920827223758251185337681924022822 Tìm USCLN, BSCNN Lệnh tìm USCLN [> gcd(các_số); Lệnh tìm BSCNN [> lcm(các_số); Ví dụ Tìm USCLN của 2^100-1 và 2^60-1 [>gcd(2^100-1,2^60-1); 1048575 [> 2^20-1-%; 0 Ví dụ Tìm BSCNN của 24,30,45,72,100 [>lcm(24,30,45,72,100); 1800 Phân tích một số ra tích các thừa số nguyên tố. Cú pháp [> ifactor(số); Ví dụ phân tích 1223334444 55555 666666 7777777 88888888999999999 [>ifactor(122333444455555666666777777788888888999999999); (3)(12241913785205210313897506033112067347143) (3331) [> expand(%); 122333444455555666666777777788888888999999999 Tìm số nguyên tố Trước một số a cho trước [> prevprime(a); Sau một số a cho trước [> nextprime(a); Ví dụ tìm số nguyên tố có hơn 100 chữ số? [> nextprime(10^100); 1000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000\ 000000000000 00 00000000000000000000267 Tìm thương và phần dư Tìm phần dư nguyên [> .