Bài giảng Maple: Bài 9 - Lập trình form trong maple với maplets

Bài giảng Maple: Bài 9 - Lập trình form trong maple với maplets được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về tổng quan Maple; ví dụ cơ bản về maplets; các control trong maple; cách lấy giá trị TextField;. Mời các bạn tham khảo bài giảng để nắm bắt kiến thức một cách tốt hơn.   | Các control cơ bản Tổng quan Maple cung cấp cho người dùng công cụ lập trình form nằm trong gói Maplets Để dùng Maplets: with(Maplets[Elements]); Để xuất một biến maplet ta dùng lệnh: Maplets[Display](TenBienMaplet); Hello world Ví dụ cơ bản về Maplets: with(Maplets[Elements]): hello1:=Maplet([ "Hello World !” ]): Maplets[Display](hello1); Các control Button Button[refID](opts) Label Label[refID](opts) TextField TextField[refID](opts) Alert Alert(msg, opts) Các control hello2:=Maplet(Window(title=“My first program”,[ [Label("Hello World !")], [Button("Exit-Print",Shutdown("Hello World !")), Button("Exit",Shutdown())] ])): Maplets[Display](hello2); Lấy giá trị TextField Bài tập ứng dụng Dùng Maplet thiết kế một máy tính bỏ túi các TextField cho người dùng nhập vào 2 toán hạng và xuất kết quả, các nút Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Modulo Plotter để vẽ đồ thị Plotter là control dùng để vẽ đồ thị. Plotter chấp nhận các lệnh vẽ đồ thị (như plot, plot3d, ) làm tham số. Xét ví dụ: . | Các control cơ bản Tổng quan Maple cung cấp cho người dùng công cụ lập trình form nằm trong gói Maplets Để dùng Maplets: with(Maplets[Elements]); Để xuất một biến maplet ta dùng lệnh: Maplets[Display](TenBienMaplet); Hello world Ví dụ cơ bản về Maplets: with(Maplets[Elements]): hello1:=Maplet([ "Hello World !” ]): Maplets[Display](hello1); Các control Button Button[refID](opts) Label Label[refID](opts) TextField TextField[refID](opts) Alert Alert(msg, opts) Các control hello2:=Maplet(Window(title=“My first program”,[ [Label("Hello World !")], [Button("Exit-Print",Shutdown("Hello World !")), Button("Exit",Shutdown())] ])): Maplets[Display](hello2); Lấy giá trị TextField Bài tập ứng dụng Dùng Maplet thiết kế một máy tính bỏ túi các TextField cho người dùng nhập vào 2 toán hạng và xuất kết quả, các nút Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Modulo Plotter để vẽ đồ thị Plotter là control dùng để vẽ đồ thị. Plotter chấp nhận các lệnh vẽ đồ thị (như plot, plot3d, ) làm tham số. Xét ví dụ: F:=Maplet([Plotter[Pl](plot(x^2,x=-22))]); Plotter Gán đồ thị cho một Plotter giống như các control khác (dùng Evaluate). Xét VD: F:=Maplet([Plotter[Pl](plot(x^2,x=-22)), [TextField[txt](), Button(“Plot ”,Evaluate(‘Pl’=‘plot(txt,x=-44,y=-44)’))]]); Plotter Menu trong maplet Dùng tham số menubar cho cửa sổ maplet để ấn định menu. Các thành phần cấu tạo nên menu theo thứ tự: MenuBar[refID](opts, element_content) Menu(opts, element_content) MenuItem(Caption, onclick event) MenuSeparator() Ví dụ menu VD 2 VD2 MenuItem MenuSeparator Menu MenuBar Bài tập Cải tiến ứng dụng maplet vẽ đồ thị theo yêu cầu như sau: Có hệ thống menu cho phép chọn vẽ đồ thị 2 chiều hay 3 chiều. Có 1 TextField để gõ vào hàm số (1 hay 2 biến) để vẽ. Có một ComboBox chứa một số màu vẽ thông dụng. Cho phép người dùng tùy chọn numpoints cải tiến thêm

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
272    19    1    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.