Bài giảng Bệnh lý đông máu huyết tương - TS. Huỳnh Nghĩa

Đến với nội dung bài giảng "Bệnh lý đông máu huyết tương" để nắm bắt được những dấu hiệu bệnh lý đông máu huyết tương, bệnh lý đông máu huyết tương di truyền, bệnh lý đông máu huyết tương mắc phải. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuyên ngành Y học, .    | BỆNH LÝ ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG giới thiệu lý Đông máu huyết tương di truyền III. Bệnh lý Đông máu huyết tương mắc phải TS Hùynh Nghĩa Bộ môn Huyết học, Đ H Y D . MỞ ĐẦU I. Bệnh lý ĐMHT di truyền : Do thiếu 1 yếu tố - Bệnh Hemophie A (VIII) , B (IX), Von-wiilerbrand. - Ít gặp: Bệnh Rosenthal (XI), Heagement ( XII) - Bệnh thiếu hụt nhiều yếu tố ĐMHT di truyền II. Bệnh lý ĐMHT mắc phải: Do thiếu nhiều yếu tố - Thiếu Vitamin K - Suy gan - Kháng đông lưu hành - Đông máu nội mạch lan tỏa SINH LÝ ĐÔNG VÀ CẦM MÁU lý đông cầm máu là sự thăng bằng kỳ diệu 2 quá trình : Đông máu Chảy máu gồm 3 giai đoạn : * Giai đoạn cầm máu sơ khởi * Giai đoạn đông máu huyết tương * Giai đoạn Tiêu sợi huyết XII, XI IX, VIII Ca+2 FX,FV,Ca+2 II IIa I Ia Đông máu nội sinh Phospholipid and Ca+2 Đông máu chung ĐƯỜNG ĐÔNG MÁU NỘI SINH FX,FV,Ca+2 II IIa I Ia Đông máu ngọai sinh Tissue- factor Ca+2 F VII Đông máu chung ĐƯỜNG ĐÔNG MÁU NGOẠI SINH Phospholipid and Ca+2 ĐƯỜNG ĐÔNG MÁU CHUNG II . | BỆNH LÝ ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG giới thiệu lý Đông máu huyết tương di truyền III. Bệnh lý Đông máu huyết tương mắc phải TS Hùynh Nghĩa Bộ môn Huyết học, Đ H Y D . MỞ ĐẦU I. Bệnh lý ĐMHT di truyền : Do thiếu 1 yếu tố - Bệnh Hemophie A (VIII) , B (IX), Von-wiilerbrand. - Ít gặp: Bệnh Rosenthal (XI), Heagement ( XII) - Bệnh thiếu hụt nhiều yếu tố ĐMHT di truyền II. Bệnh lý ĐMHT mắc phải: Do thiếu nhiều yếu tố - Thiếu Vitamin K - Suy gan - Kháng đông lưu hành - Đông máu nội mạch lan tỏa SINH LÝ ĐÔNG VÀ CẦM MÁU lý đông cầm máu là sự thăng bằng kỳ diệu 2 quá trình : Đông máu Chảy máu gồm 3 giai đoạn : * Giai đoạn cầm máu sơ khởi * Giai đoạn đông máu huyết tương * Giai đoạn Tiêu sợi huyết XII, XI IX, VIII Ca+2 FX,FV,Ca+2 II IIa I Ia Đông máu nội sinh Phospholipid and Ca+2 Đông máu chung ĐƯỜNG ĐÔNG MÁU NỘI SINH FX,FV,Ca+2 II IIa I Ia Đông máu ngọai sinh Tissue- factor Ca+2 F VII Đông máu chung ĐƯỜNG ĐÔNG MÁU NGOẠI SINH Phospholipid and Ca+2 ĐƯỜNG ĐÔNG MÁU CHUNG II Thrombine fibrinogen Mono fibrin Fibrin insoluble (FI) Fibrin soluble (FS) Trùng hợp 2 peptid A, B XIII XIIIa Ca+2 SỰ TƯƠNG TÁC CỦA 2 ĐƯỜNG ĐÔNG MÁU XII XI IX X V II THROMBIN VII VIIa VIII V Va Thrombin VIIa VIII VIIIa SỰ KHUYẾC ĐẠI CỦA HIỆN TƯỢNG ĐÔNG MÁU I-II-V-VII VIII-IX-X XI-XII Tiểu cầu I II V VIII Tiểu cầu VII IX X XI XII MÁU TÒAN PHẦN HUYẾT THANH CỤC MÁU ĐÔNG CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU BỊ TIÊU THỤ TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU GIAI ĐOẠN TIÊU SỢI HUYẾT Plasminogen Plasmin fibrin PDF ( X,Y,D,E ) XIIa Yếu tố tổ chức Urokinase Streptokinase Anti-plasmin Kích họat Ức chế ( Mãnh X, Y, D ( D-dimer , E ) Các xét nghiệm khảo sát ĐMHT Nội sinh : aPTT ( activity Partial Thromboplastin Time) aPTT mix ( hổn hợp) Ngọai sinh : PT ( Prothrombin ) PT mix ( hổn hợp) Đông máu chung : Định lượng Fibrinogen Thrombin times ( TT) Định lượng D-Dimer BT : 30-50 giây . Bất thường > chứng 10 giây 1. BT : 12-14”, Bất thường > chứng 2” 2. Taux de prothrombin BT : 70-100% Bất thường< 60% 3. INR ( International .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.