29 cách hỏi thăm và 26 cách đáp lại lời hỏi thăm khi giao tiếp trong tiếng Anh

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học và ôn thi môn Tiếng Anh, nội dung tài liệu "29 cách hỏi thăm và 26 cách đáp lại lời hỏi thăm khi giao tiếp" dưới đây. Nội dung tài liệu gồm 29 câu hỏi thăm và 26 câu trả lời hỏi thăm khi giao tiếp tiếng Anh. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | 29 CÁCH HỎI THĂM VÀ 26 CÁCH ĐÁP LẠI LỜI HỎI THĂM KHI GIAO TIẾP TRONG TIẾNG ANH => 29 cách hỏi thăm - Any news? (Có tin gì không?) - What’s news?(Có gì mới không?) - What’s the news? (CÓ tin gì mới không?) - What’s the latest?(Có tin gì mới nhất không?) - Still alive? (Vẫn sống bình thường chứ?) - Still alive and kicking? (Vẫn sống yên ổn chứ?) - Are you well? (Anh/chị vẫn khỏe chứ?) - In good shape, are you?(Khỏe mạnh chứ?) - Are you feeling all right today? (Hôm nay anh/chị khỏe chứ?) - Are you better now? (Bây giờ khá hơn rồi chứ?) - How are you? (Anh/chị sức khỏe thế nào?) - How have you been lately?(Dạo này sức khỏe thế nào?) - How are you feeling? (Anh/ chị sức khỏe thế nào?) - How are you going?(Anh/chị vẫn bình an chứ?) - How are you keeping? (Vẫn bình an vô sự chứ?) - How are you getting on?(Vẫn đâu vào đấy chứ?) - How are you getting along? (Vẫn đâu vào đấy chứ?) - How’s life?(Cuộc sống thế nào?) - How’s life treating you?(Cuộc sống vẫn bình thường chứ?) - How are things? (Mọi việc thế nào?) - How are things with you?(Công việc của bạn thế nào) - How are things going with you?(Công việc của bạn vẫn tiến hành -đều đều chứ?) - How goes it? (Làm ăn thế nào?) - How goes it with you? (Dạo này làm ăn thế nào?) - What are you up to nowadays?(Dạo này có dự định gì không?) - What are you up to these days? (Hiện giờ có dự định gì không?) - I trust you’re keeping well?(Chắc là bạn vẫn khỏe?) - I hope you are well.(Hy vọng anh/chị vẫn khỏe). -I hope all goes well with you. (Hy vọng mọi chuyện vẫn suôn sẻ). =>26 cách đáp lại lời hỏi thăm - Well, thanks. (Khỏe, cảm ơn). - Pretty well, thanks. (Cũng khỏe, cảm ơn). - Fine, thanks. (Khỏe, cảm ơn). - Good, thanks. (Tốt, cảm ơn). - OK, thanks.(Cũng khá, cảm ơn). - Still alive. (Bình thường) - Still alive and kicking. (Thường thường). - Full of beans.(Tràn trề sinh lực) - First rate.(Quá khỏe) - In the best of health. (Cực khỏe) - Couldn’t be better. (Không thể khỏe hơn). - I’ve never felt better. (Khỏe hơn bao giờ hết). - Not complaining.(Không có gì than phiền cả). - No complaints!(Không có gì phải than phiền cả). - Can’t complain! (Không thể than phiền). - Mustn’t complain! (Không phải than phiền). - So so.(Bình thường) - Not bad. (Không tồi). - Not so bad. (Không tồi lắm) - Not too bad. (Không quá tồi). - Rotten. (Hết hơi) - Couldn’t be worse.(Không thể tồi hơn). - Everything’s terrible.(Mọi thứ đều kinh khủng). - Everything as usual. (Mọi thứ đều bình thường) - Nothing new.(Chẳng có gì mới) - Much the same as usual.(Cũng như mọi khi)

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
15    16    4    26-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.