Bài giảng Hội chứng xuất huyết (Bleeding disorder) với mục tiêu giúp sinh viên nêu được các nguyên nhân gây xuất huyết; trình bày được triệu chứng lâm sàng của xuất huyết. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu. | Bleeding disorder trinh van luong lop a2k63 Mục tiêu học tập Nêu được các nguyên nhân gây xuất huyết. Trình bày được triệu chứng lâm sàng của xuất huyết. trinh van luong lop a2k63 Định nghĩa Xuất huyết là tình trạng máu thoát ra khỏi thành mạch do vỡ mạch hoặc không do vỡ mạch. trinh van luong lop a2k63 Nguyên nhân Do thành mạch bị tổn thương. Do tiểu cầu. Do bệnh huyết tương. trinh van luong lop a2k63 Do thành mạch bị tổn thương Thiếu vitamin C, PP. Nhiễm khuẩn: sởi, nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu. Một số bệnh mạn tính: lao, xơ gan. Bệnh Scholein – Henoch. trinh van luong lop a2k63 Do tiểu cầu Bệnh tiểu cầu bẩm sinh: Bệnh tiểu cầu suy nhược Glanzman: DT lặn. Bệnh Willebrand: DT trội. Giảm tiểu cầu tự miễn. trinh van luong lop a2k63 Giảm tiểu cầu thứ phát: Suy tủy. Tủy xương bị lấn át. Dị ứng Tăng tiêu hủy tiểu cầu do cường lách. Nhiễm khuẩn: sốt xuất huyết trinh van luong lop a2k63 Do bệnh huyết tương Thiếu hụt yếu tố tạo thành thromboplastin: yếu tố V , X, X. Thiếu Prothrombin và Proconvertin : bệnh lý gan, thuốc chống đông. Bệnh tiêu sợi huyết ( tiêu fibrinogen và fibrin ): sau NT nặng, NĐ. Do sản xuất nhiều streptokinase, urokinase. trinh van luong lop a2k63 TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Xuất huyết tự nhiên, sau va chạm, sau thủ thuật. trinh van luong lop a2k63 Xuất huyết dưới da Vị trí : Mọi vị trí trên da. Màu sắc: đỏ – tím – vàng – xanh – mất đi. Hình thái: Chấm xuất huyết : trinh van luong lop a2k63 Xuất huyết niêm mạc: Niêm mạc miệng, lưỡi, răng, lợi. Xuất huyết các tạng: Tử cung, dạ dày, thận – tiết niệu, gan, lách, phổi. trinh van luong lop a2k63 Xét nghiệm Nghiệm pháp dây thắt. Đánh giá tiểu cầu. Thời gian máu chảy. Thời gian co cục máu. Số lượng tiểu cầu. trinh van luong lop a2k63 Đánh giá các yếu tố đông máu: Thời gian đông máu. Thời gian Quick. Thời gian Howell. Tỷ lệ phức hợp prothrombin. Định lượng fibrinogen. trinh van luong lop a2k63 | Bleeding disorder trinh van luong lop a2k63 Mục tiêu học tập Nêu được các nguyên nhân gây xuất huyết. Trình bày được triệu chứng lâm sàng của xuất huyết. trinh van luong lop a2k63 Định nghĩa Xuất huyết là tình trạng máu thoát ra khỏi thành mạch do vỡ mạch hoặc không do vỡ mạch. trinh van luong lop a2k63 Nguyên nhân Do thành mạch bị tổn thương. Do tiểu cầu. Do bệnh huyết tương. trinh van luong lop a2k63 Do thành mạch bị tổn thương Thiếu vitamin C, PP. Nhiễm khuẩn: sởi, nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu. Một số bệnh mạn tính: lao, xơ gan. Bệnh Scholein – Henoch. trinh van luong lop a2k63 Do tiểu cầu Bệnh tiểu cầu bẩm sinh: Bệnh tiểu cầu suy nhược Glanzman: DT lặn. Bệnh Willebrand: DT trội. Giảm tiểu cầu tự miễn. trinh van luong lop a2k63 Giảm tiểu cầu thứ phát: Suy tủy. Tủy xương bị lấn át. Dị ứng Tăng tiêu hủy tiểu cầu do cường lách. Nhiễm khuẩn: sốt xuất huyết trinh van luong lop a2k63 Do bệnh huyết tương Thiếu hụt yếu tố tạo thành thromboplastin: yếu tố .