Khứ ứ chỉ huyết, thanh nhiệt lương huyết chỉ huyết, kiện tỳ chỉ huyết, tóm tắt thuốc chỉ huyết là những nội dung chính trong bài giảng "Thuốc chỉ huyết". nội dung bài giảng để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu. | Thuốc chỉ huyết I- Khứ ứ chỉ huyết: *CN: hoạt huyết khứ ứ để chỉ huyết *CT: - Chảy máu do sang chấn (chấn thương) - Chảy máu dạ dày, đường ruột, trĩ - Tiểu tiện ra máu do sỏi - Khái huyết, chảy máu cam Dùng khi bị chảy máu do thoát quản . Tam thất Radix Notginseng Panx notginseng (Burk) Chen. Họ Araliaceae *TVQK: cam, khổ, ôn. Can, vị *CN: Khứ ứ chỉ huyết, tiêu sưng chỉ thống *CT: + Chỉ huyết: chấn thương; dạ dày, đường ruột, trĩ, lị; tiểu ra máu do sỏi; băng huyết, rong huyết; sau khi đẻ ra máu nhiều; các vết thương chảy máu (rắc); xuất huyết nhãn tiền phòng + Chỉ thống: chấn thương sưng đau; ứ huyết gây đau; cơn đau thắt ngực. Phối hợp + Làm tiêu tan ung nhọt sưng đau, khối u. Phối họp + Trị bệnh mạch vành. Phối hợp + Chấn thương sọ não ứ huyết. Phối hợp + Lipit huyết cao. Phối hợp + Loét dạ dày tá tràng. Phối hợp + Bổ huyết. Phối hợp Liều 4-12g/ ngày *Kiêng kị: phụ nữ có thai người âm hư không có trệ 2- BỒ HOÀNG POLLEN TYPHAE TYPHA ORIENTALIS STUART; T. . | Thuốc chỉ huyết I- Khứ ứ chỉ huyết: *CN: hoạt huyết khứ ứ để chỉ huyết *CT: - Chảy máu do sang chấn (chấn thương) - Chảy máu dạ dày, đường ruột, trĩ - Tiểu tiện ra máu do sỏi - Khái huyết, chảy máu cam Dùng khi bị chảy máu do thoát quản . Tam thất Radix Notginseng Panx notginseng (Burk) Chen. Họ Araliaceae *TVQK: cam, khổ, ôn. Can, vị *CN: Khứ ứ chỉ huyết, tiêu sưng chỉ thống *CT: + Chỉ huyết: chấn thương; dạ dày, đường ruột, trĩ, lị; tiểu ra máu do sỏi; băng huyết, rong huyết; sau khi đẻ ra máu nhiều; các vết thương chảy máu (rắc); xuất huyết nhãn tiền phòng + Chỉ thống: chấn thương sưng đau; ứ huyết gây đau; cơn đau thắt ngực. Phối hợp + Làm tiêu tan ung nhọt sưng đau, khối u. Phối họp + Trị bệnh mạch vành. Phối hợp + Chấn thương sọ não ứ huyết. Phối hợp + Lipit huyết cao. Phối hợp + Loét dạ dày tá tràng. Phối hợp + Bổ huyết. Phối hợp Liều 4-12g/ ngày *Kiêng kị: phụ nữ có thai người âm hư không có trệ 2- BỒ HOÀNG POLLEN TYPHAE TYPHA ORIENTALIS STUART; T. AUGUSTIFOLIA I. HỌ HƯƠNG BỒ TYPHACEAE *TVQK: CAM, BÌNH. CAN, TÂM BÀO, TỲ *CN: HOẠT HUYẾT KHỨ Ứ CHỈ HUYẾT, CỐ SÁP, LỢI TIỂU *CT: + CHỈ HUYẾT: THỔ HUYẾT, NIỆU HUYẾT, TIỆN HUYẾT, BĂNG LẬU, NỤC HUYẾT, LỊ HUYẾT, CHẤN THƯƠNG CHẢY MÁU DO HUYẾT Ứ. PHỐI HỢP + CHỈ THỐNG: UNG NHỌT SƯNG ĐAU; TÂM PHÚC THỐNG; ĐAU BỤNG KINH, ĐAU BỤNG SAU SINH. PHỐI HỢP + CAO HUYẾT ÁP. PHỐI HỢP + MỠ TRONG MÁU CAO. PHỐI HỢP + BỆNH MẠCH VÀNH. PHỐI HỢP LIỀU 10-15G/NGÀY * KIÊNG KỊ: PHỤ NỮ CÓ THAI, NGƯỜI ÂM HƯ KHÔNG CÓ TRỆ II- THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT CHỈ HUYẾT CHỮA CÁC CHỨNG CHẢY MÁU DO HUYẾT NHIỆT 1- TRẮC BÁCH DIỆP CACUMEN PLATYCLADI. PLATYCLADUS ORIENTALIS (L.), FRANCO. HỌ HOÀNG ĐẢN CUPRESSACEAE *TVQK: KHỔ, SÁP, HÀN. PHẾ, CAN, TỲ *CN: LƯƠNG HUYẾT CHỈ HUYẾT, LÀM MỌC TÓC ĐEN *CT: + CHỈ HUYẾT: THỔ HUYẾT, NIỆU HUYẾT, TIỆN HUYẾT, TRĨ HUYẾT, BĂNG LẬU, KHÁI HUYẾT, CHẢY MÁU ĐƯỜNG TIÊU HÓA DO NHIỆT. PHỐI HỢP + CHỮA SÓI TÓC (NGÂM CỒN 700 BÔI). PHỐI HỢP + BỆNH ZONA, PHỐI HỢP HOÀNG LIÊN, , KH. PHẤN BÔI LIỀU 10-15G/NGÀY *KIÊNG