nội dung bài giảng "Thuốc hành khí" dưới đây để nắm bắt được những nội dung đại cương, công dụng, đặc điểm thuốc hành khí, thuốc phá khí giáng nghịch. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | 2/08 THUỐC HÀNH KHÍ I- ĐẠI CƯƠNG 1- ĐỊNH NGHĨA: - TÂN, HƯƠNG, ÔN - LÀM KHÔ HÁO. - THÚC ĐẨY, ĐIỀU HOÀ LƯU THÔNG KHÍ - KHÍ TRỆ, KHÍ BẾ, KHÍ UẤT VÀ KHÍ NGHỊCH. * NGUYÊN NHÂN KHÍ TRỆ: - KHÍ HẬU KHÔNG ĐIỀU HOÀ (LỤC DÂM) - ĂN UỐNG KHÔNG ĐIỀU ĐỘ - TÌNH CHÍ UẤT KẾT (THẤT TÌNH ) * BỘ VỊ KHÍ TRỆ: - TỲ VỊ - CAN - PHẾ 2/08 * Khí mất điều hoà: - Khí thừa sinh hoả Thuốc TN - Khí hư sinh hàn Trừ hàn - Khí thoát Hồi dương - Khí tán Thu liễm cố sáp - Khí phù Nạp khí, liễm phế - Khí trầm Thăng dương 2- Phân loại: - Hành khí giải uất - Phá khí giáng nghịch; Khai khiếu 3- Phối hợp: - Hoạt huyết - Nguyên nhân - Tăng tác dụng: Thuốc bổ âm; Lợi tiểu; Tả hạ; điều kinh 4- Kiêng kị: - Người âm hư, thể nhiệt; Phụ nữ có thai; Người thoát dương - Không dùng kéo dài 2/08 II- Hành khí giải uất 1- Công dụng chung: + Khí trệ ở tỳ vị: - đau bụng - đầy bụng ợ hơi , ợ chua - Lợm giọng buồn nôn, nôn mửa, nấc - Táo bón mót dặn + Khí trệ ở can: - Tinh thần uất ức, cáu gắt, thở dàiv - đau đầu, đau liên sườn, . | 2/08 THUỐC HÀNH KHÍ I- ĐẠI CƯƠNG 1- ĐỊNH NGHĨA: - TÂN, HƯƠNG, ÔN - LÀM KHÔ HÁO. - THÚC ĐẨY, ĐIỀU HOÀ LƯU THÔNG KHÍ - KHÍ TRỆ, KHÍ BẾ, KHÍ UẤT VÀ KHÍ NGHỊCH. * NGUYÊN NHÂN KHÍ TRỆ: - KHÍ HẬU KHÔNG ĐIỀU HOÀ (LỤC DÂM) - ĂN UỐNG KHÔNG ĐIỀU ĐỘ - TÌNH CHÍ UẤT KẾT (THẤT TÌNH ) * BỘ VỊ KHÍ TRỆ: - TỲ VỊ - CAN - PHẾ 2/08 * Khí mất điều hoà: - Khí thừa sinh hoả Thuốc TN - Khí hư sinh hàn Trừ hàn - Khí thoát Hồi dương - Khí tán Thu liễm cố sáp - Khí phù Nạp khí, liễm phế - Khí trầm Thăng dương 2- Phân loại: - Hành khí giải uất - Phá khí giáng nghịch; Khai khiếu 3- Phối hợp: - Hoạt huyết - Nguyên nhân - Tăng tác dụng: Thuốc bổ âm; Lợi tiểu; Tả hạ; điều kinh 4- Kiêng kị: - Người âm hư, thể nhiệt; Phụ nữ có thai; Người thoát dương - Không dùng kéo dài 2/08 II- Hành khí giải uất 1- Công dụng chung: + Khí trệ ở tỳ vị: - đau bụng - đầy bụng ợ hơi , ợ chua - Lợm giọng buồn nôn, nôn mửa, nấc - Táo bón mót dặn + Khí trệ ở can: - Tinh thần uất ức, cáu gắt, thở dàiv - đau đầu, đau liên sườn, căng tức ngực vú - Rối loạn kinh nguyệt - Chán ăn, không thấy đói + Khí trệ ở cơ nhục: đau vai gáy, thăn lưng, cơ 2- Các vị thuốc 2/08 2-1- HƯƠNG PHỤ RHIZOMA CYPERI VƯỜN: CYPERUS ROTUNDUS; BIỂN: C. STOLONIFERUS HỌ CÓI CYPERACEAE * TVQK: - KHỔ, TÂN, ÔN. CAN, TAM TIÊU * CN: - HÀNH KHÍ CHỈ THỐNG, GIẢI UẤT ĐIỀU KINH, TIÊU THỰC; TÁN HÀN GIẢI BIỂU * CT: - CHỈ THỐNG: - ĐAU DẠ DÀY, CƠ, NGỰC SƯỜN. - THẦN KINH NGOẠI BIÊN, ĐẠI TRÀNG - TINH CHÍ UẤT KẾT, RỐI LOẠN KINH NGUYỆT - ĂN UỐNG KÉN(THỰC TÍCH): CHẬM TIÊU, NHẠT MỒM, ĐẦY TRƯỚNG BUỒN NÔN - Ứ SỮA, VIÊM TUYẾN VÚ, MỤN NHỌT MỚI MỌC - CẢM HÀN * KIÊNG KỊ: - NGƯỜI ÂM HƯ, HUYẾT NHIỆT; ĐANG CHO CON BÚ 2/08 2-2-TRẦN BÌ PERICARPIUM CITRI RETICULATAE PERENNE CITRUS RETICULATA; C. DELICIOSA. HỌ CAM QUÝT : RUTACEAE * TVQK: KHỔ, TÂN, HƯƠNG, ÔN. PHẾ, TỲ * CN: - HÀNH KHÍ, HOÁ THẤP HOÀ VỊ - TIÊU ĐỜM CHỈ KHÁI * CT: - BỤNG ĐẦY TRƯỚNG ĐAU - KHÔNG TIÊU DO HÀN -TIẾT TẢ NÔN MỬA - ĂN KÉM, KHÔNG MUỐN ĂN - NHẠT MỒM, KHÔNG THẤY ĐÓI DO HƯ HÀN - CHẬM TIÊU - CHỮA