Bài giảng Cập nhật về sốc chấn thương của GS. Nguyễn Thụ trình bày về sinh lý bệnh, phản ứng viêm - chống viêm cơ chế phụ trợ; ứng dụng sử dụng sớm thuốc co mạch, tiên lượng, xử lý đối với bệnh nhân sốc chấn thương, cách hồi sức sốc chấn thương, thủ thuật kiểm soát sốc chấn thương. | CẬP NHẬT VỀ SỐC CHẤN THƯƠNG Giáo sư Nguyễn Thụ SINH LÍ BỆNH phản ứng viêm – chống viêm Sốc mất máu Phản ứng TKNT Giao cảm Phân bố lại máu Thiếu máu – tái tưới máu Gốc oxy tự do Hoạt hóa bạch cầu Tăng tính thấm thành mạch Rối loạn chức năng tế bào nội mạc Mediator viêm TNFα, IL1b,IFNγ Yếu tố tổ chức Dãn mạch Ứ trệ máu TM Tụt HA Phân phối máu kém Thiếu oxy tổ chức SUY TẠNG Thương tổn do chấn thương Hệ chống viêm giảm Miễn dịch Ngưng kết tập tiểu cầu Tắc mạch CIVD SINH LÍ BỆNH phản ứng viêm – chống viêm ATP AMP Hypoxanthine Xanthine Acid uric Lipid peroxydation Hủy hoại màng Thương tổn DNA Apoptosis Hoại tử TÁI TƯỚI MÁU THIẾU MÁU Ca2+ OH . - H2O2 O2 O2. - SOD O2 O2. - Xanthine oxydase Xanthine oxydase Quá trình thiếu máu – tái tưới máu Thiếu ATP Phản ứng viêm – chống viêm CƠ CHẾ PHỤ TRỢ Thiếu máu – tái tưới máu – gốc oxy tự do Superoxyde O2. - Peroxyde nitric ONOO. Peroxyde hydro H2O2 Hydroxyl tự do OH2. Phản ứng viêm – chống viêm CƠ CHẾ PHỤ TRỢ GỐC OXY TỰ DO Cytokin | CẬP NHẬT VỀ SỐC CHẤN THƯƠNG Giáo sư Nguyễn Thụ SINH LÍ BỆNH phản ứng viêm – chống viêm Sốc mất máu Phản ứng TKNT Giao cảm Phân bố lại máu Thiếu máu – tái tưới máu Gốc oxy tự do Hoạt hóa bạch cầu Tăng tính thấm thành mạch Rối loạn chức năng tế bào nội mạc Mediator viêm TNFα, IL1b,IFNγ Yếu tố tổ chức Dãn mạch Ứ trệ máu TM Tụt HA Phân phối máu kém Thiếu oxy tổ chức SUY TẠNG Thương tổn do chấn thương Hệ chống viêm giảm Miễn dịch Ngưng kết tập tiểu cầu Tắc mạch CIVD SINH LÍ BỆNH phản ứng viêm – chống viêm ATP AMP Hypoxanthine Xanthine Acid uric Lipid peroxydation Hủy hoại màng Thương tổn DNA Apoptosis Hoại tử TÁI TƯỚI MÁU THIẾU MÁU Ca2+ OH . - H2O2 O2 O2. - SOD O2 O2. - Xanthine oxydase Xanthine oxydase Quá trình thiếu máu – tái tưới máu Thiếu ATP Phản ứng viêm – chống viêm CƠ CHẾ PHỤ TRỢ Thiếu máu – tái tưới máu – gốc oxy tự do Superoxyde O2. - Peroxyde nitric ONOO. Peroxyde hydro H2O2 Hydroxyl tự do OH2. Phản ứng viêm – chống viêm CƠ CHẾ PHỤ TRỢ GỐC OXY TỰ DO Cytokin viêm NO Dãn mạch Trợ với thuốc co mạch Bạch cầu dính vào nội mạc Tăng tính thấm thành mạch Giảm thể tích tuần hoàn Tụt huyết áp C1YD Phản ứng viêm – chống viêm CƠ CHẾ PHỤ TRỢ HỆ CHỐNG VIÊM Cân bằng viêm Giảm miễn dịch Dễ nhiễm trùng (Chấn thương) Giảm hoạt động lympho – mono T helper: T h2 sản xuất các cytokin chống viêm (IL4, IL5, IL9, IL10, IL13, TGFβ) Đại thực bào (lách, phúc mạc, gan), giảm khả năng trình diện kháng nguyên cho lympho T Ứng dụng sử dụng sớm thuốc co mạch Giai đoạn 1989 - 1991 (n = 163) Giai đoạn 1996 - 1998 (n = 254) ISS 33 ± 1 34 ± 1 Lượng dịch truyền (l/ngày) 7,14 ± 0,62 5,61 ± 0,37 * HATT TIÊN LƯỢNG Phụ .