Bộ, Sở: . Đơn vị: SỔ THEO DÕI DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG Từ ngày : .Đến ngày : . Phòng ban : Nhóm dụng cụ :. CHỨNG TỪ Số hiệu Ngày tháng Lý do ghi tăng Ghi tăng dụng cụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Lý do ghi giảm Ghi giảm dụng cụ Số lượng Thành tiền Công cụ:. Số đầu kỳ: Cộng phát sinh: Số dư cuối kỳ: Lập, ngày tháng năm Người ghi sổ (Chữ ký, họ tên) Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng. | Bộ Sở . Đơn vị . SỔ THEO DÕI DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG Từ ngày .Đến ngày . Phòng ban . Nhóm dụng cụ . CHỨ NG TỪ Ghi tăng dụng cụ Ghi giảm dụng cụ Số hiệu Ngày tháng Lý do ghi tăng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Lý do ghi giảm Số lượng Thành tiền Công cụ Số đầu kỳ Cộng phát sinh Số dư cuối kỳ Người ghi sổ Chữ ký họ tên Phụ trách kế toán Chữ ký họ tên Lập ngày . tháng . năm . Thủ trưởng đơn vị Chữ ký họ tên đóng dấu Note Group by Department nhóm công cụ Công .