TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ Số : / ĐĐ. ĐC Tỷ lệ : 1/ Tên công trình: . Địa điểm (xã, phường, thị trấn): . Huyện (quận, thị xã, thành phố): Tỉnh (thành phố trực thuộc TW): Ghi chú: - Tỷ lệ bản đồ không nhỏ hơn 1/. Ranh giới khu đất thuê được thể hiện bằng mực đỏ. Thống kê diện tích đất thuê TT Số thửa Diện tích Loại đất Ghi chú Cộng Ngày .tháng .năm Giám đốc Sở Địa chính (Ký tên, đóng dấu) . | TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH Khu đất thuê Sổ . ĐĐ. ĐC Tỷ lệ 1 . Tên công trình . Địa điểm xã phường thị trấn . Huyện quận thị xã thành phố . Tỉnh thành phố trực thuộc TW . Ghi chú - Tỷ lệ bản đồ không nhỏ hơn 1 . - Ranh giới khu đất thuê được thể hiện bằng mực đỏ. Thống kê diện tích đất thuê TT Số thửa Diện tích Loại đất Ghi chú Cộng . Giám đốc Sở Địa chính Ký tên đóng dấu