Bài giảng Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc diterpen - TS. Đỗ Quyên

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và nghiên cứu về Y dược, nội dung bài giảng "Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc diterpen" dưới đây. Nội dung bài giảng giới thiệu đến các bạn những nội dung về các dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc diterpen, trình bày cây ô đầu. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | DƯỢC LIỆU CHỨA ALCALOID CÓ CẤU TRÚC DITERPEN TS. Đỗ Quyên MỤC TIÊU Trình bày được các dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc diterpen. Trình bày cây Ô đầu với các nội dung sau : Tên khoa học; Bộ phận dùng và phân bố, Thành phần hóa học chính Aconitin (vẽ CTCT, tính chất) Công dụng GIỚI THIỆU CẤU TRÚC TERPEN Cấu trúc terpen gồm Monoterpen (10C) Thành phần cấu tạo chính của tinh dầu Nhóm iridoid Sesquiterpen (15C): đặc biệt là nhóm sesquiterpen lacton Diterpen (20C): chlorophyll, vitamin A (caroten), vitamin K, alcaloid diterpen Triterpenoid (30C): saponin triterpenoid CO2 H2O Glucose Mono-, oligo-, polyosid GLYCOSID Phospho-enol pyruvate Erythrose-4 phosphate shikimate pyruvate Acetyl-CoA Chu trình Krebs Amino acid ALKALOID SHIKIMATES TERPEN & STEROID Tinh dầu,sesqui- và diterpen, saponin, cardenolid, caroten hγ Quang hợp Cinnamate, lignan, coumarin, quinon phenol, quinon, macrolid, acid béo, dầu, mỡ Flavonoid, Anthrocyanin, tanin protein POLYACETAT ALCALOID CÓ CẤU TRÚC DITERPEN Veatchine | DƯỢC LIỆU CHỨA ALCALOID CÓ CẤU TRÚC DITERPEN TS. Đỗ Quyên MỤC TIÊU Trình bày được các dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc diterpen. Trình bày cây Ô đầu với các nội dung sau : Tên khoa học; Bộ phận dùng và phân bố, Thành phần hóa học chính Aconitin (vẽ CTCT, tính chất) Công dụng GIỚI THIỆU CẤU TRÚC TERPEN Cấu trúc terpen gồm Monoterpen (10C) Thành phần cấu tạo chính của tinh dầu Nhóm iridoid Sesquiterpen (15C): đặc biệt là nhóm sesquiterpen lacton Diterpen (20C): chlorophyll, vitamin A (caroten), vitamin K, alcaloid diterpen Triterpenoid (30C): saponin triterpenoid CO2 H2O Glucose Mono-, oligo-, polyosid GLYCOSID Phospho-enol pyruvate Erythrose-4 phosphate shikimate pyruvate Acetyl-CoA Chu trình Krebs Amino acid ALKALOID SHIKIMATES TERPEN & STEROID Tinh dầu,sesqui- và diterpen, saponin, cardenolid, caroten hγ Quang hợp Cinnamate, lignan, coumarin, quinon phenol, quinon, macrolid, acid béo, dầu, mỡ Flavonoid, Anthrocyanin, tanin protein POLYACETAT ALCALOID CÓ CẤU TRÚC DITERPEN Veatchine Atisine Cấu trúc alcaloid diterpen rất phứctạp TÍNH CHẤT ALCALOID CẤU TRÚC DITERPEN Lý tính Thể chất, mùi vị, màu sắc, tính tan Hóa tính Tính chất chung của nhóm alcaloid Tính chất của khung diterpen và nhóm chức (đặc biệt nhóm chức ester) DƯỢC LIỆU CHỨA ALCALOID CẤU TRÚC DITERPEN Thường gặp ở các loài thuộc chi Aconitum và Delphinium spp., họ Ranunculaceae. Các loài thuộc chi Erythrophleum spp., họ Cesalpiniaceae, phân bố chủ yếu ở châu Úc và nhiệt đới châu Phi. Đặc điểm chung : dược liệu chứa alcaloid cấu trúc diterpen có độc tính cao. Ô ĐẦU – Aconitum spp. Cây Ô đầu được sử dụng làm thuốc là một số loài của chi Aconitum, họ Hoàng liên. Ô đầu Việt nam Aconitum fortunei, Ô đầu Trung quốc A. chinensis, Ô đầu Âu A. napellus Ở Việt Nam cây mọc hoang và được trồng chủ yếu ở vùng núi cao như Hà Giang, Lao Cai (Sapa) ALCALOID CÓ CẤU TRÚC DITERPEN Thuộc loại cây cỏ, mọc hàng năm, cao 0,6 – 1m (có thể cao đến 3 m). Phiến lá xẻ, hình dáng và kích thước phụ thuộc theo loài. Hoa lưỡng tính,

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.