nội dung bài giảng "Thuốc bổ dương" để nắm bắt được những nội dung đại cương về thuốc bổ dương, các vị thuốc bổ dương, bảng tóm tắt tính năng thuốc bổ dương,. Hy vọng nội dung bài giảng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | 7/2006 Thuốc bổ dương I- Đại cương: 1- Định nghĩa: tính ôn, chữa thận dương hư * Phần dương: tâm, tỳ, thận dương + Tâm tỳ dương hư: ôn bổ tâm tỳ, trừ hàn + Tỳ thận dương hư: - Bổ thận dương - Trừ hàn - Ôn bổ tỳ + Tâm thận dương hư: - Bổ thận dương - Dưỡng tâm trừ hàn - Hồi dương (quế, phụ) + Thận dương hư: bổ thận dương 7/2006 2- CÔNG DỤNG CHUNG: - CHỮA CÁC CHỨNG CỦA DƯƠNG HƯ - CÁC HỘI CHỨNG LÃO SUY - TRẺ EM CHẬM PHÁT DỤC - BỆNH HEN MẠN TÍNH - THOÁI HÓA XƯƠNG KHỚP LÂU NGÀY *CẤM KỊ: ÂM HƯ NỘI NHIỆT, TÂN DỊCH GIẢM *PHỐI HỢP: BỔ KHÍ, BỔ ÂM, TRỪ HÀN II- CÁC VỊ THUỐC: 7/2006 1- Cẩu tích Rhizoma Cibotii Cibotium arometz Họ Kim mạo Dicksoniaceae TVQK: khổ, tân, ôn. Can, thận CN: - Bổ can thận - Mạnh gân cốt - Trừ phong thấp CT: - Gân, xương mềm yếu, đau lưng, mỏi gối. Phối hợp - Di tinh, di niệu, khí hư bạch đới. Phối họp - Phong thấp: đau khớp, đau dây TK. Phối hợp - Chỉ huyết (lông cu li) * Kiêng kị: hư nhiệt không dùng 7/2006 2- Cốt toái bổ Rhizoma Drynariae Drynaria . | 7/2006 Thuốc bổ dương I- Đại cương: 1- Định nghĩa: tính ôn, chữa thận dương hư * Phần dương: tâm, tỳ, thận dương + Tâm tỳ dương hư: ôn bổ tâm tỳ, trừ hàn + Tỳ thận dương hư: - Bổ thận dương - Trừ hàn - Ôn bổ tỳ + Tâm thận dương hư: - Bổ thận dương - Dưỡng tâm trừ hàn - Hồi dương (quế, phụ) + Thận dương hư: bổ thận dương 7/2006 2- CÔNG DỤNG CHUNG: - CHỮA CÁC CHỨNG CỦA DƯƠNG HƯ - CÁC HỘI CHỨNG LÃO SUY - TRẺ EM CHẬM PHÁT DỤC - BỆNH HEN MẠN TÍNH - THOÁI HÓA XƯƠNG KHỚP LÂU NGÀY *CẤM KỊ: ÂM HƯ NỘI NHIỆT, TÂN DỊCH GIẢM *PHỐI HỢP: BỔ KHÍ, BỔ ÂM, TRỪ HÀN II- CÁC VỊ THUỐC: 7/2006 1- Cẩu tích Rhizoma Cibotii Cibotium arometz Họ Kim mạo Dicksoniaceae TVQK: khổ, tân, ôn. Can, thận CN: - Bổ can thận - Mạnh gân cốt - Trừ phong thấp CT: - Gân, xương mềm yếu, đau lưng, mỏi gối. Phối hợp - Di tinh, di niệu, khí hư bạch đới. Phối họp - Phong thấp: đau khớp, đau dây TK. Phối hợp - Chỉ huyết (lông cu li) * Kiêng kị: hư nhiệt không dùng 7/2006 2- Cốt toái bổ Rhizoma Drynariae Drynaria Fortunei Họ Dương xỉ olypodiaceae * TVQK: khổ, ôn. Can, thận * CN: - Bổ thận, mạnh gân cốt - Hoạt huyết - Tiếp cốt (liền xương) * CT: - Thận hư, răng mềm yếu (chắc răng). Phối hợp - Gẫy xương, dập xương lâu liền - Huyết ứ trệ. Phối hợp - Trừ phong thấp (hạc tất phong). Phối hợp * Kiêng kị: thực nhiệt, có thai 7/2006 3- Đỗ trọng Cortex Eucommiae Euconimia ulmoides. Họ đỗ trọng Eucommiaceac * TVQK: cam, khổ, ôn. Can, thận * CN: - Ôn bổ can thận - Cường gân cốt - An thai, hạ áp * CT: - Di tinh, hoạt tinh, tảo tiết, liệt dương. Phối hợp - Đau lưng, gân cốt yếu. Phối hợp - Động thai. Phối hợp - Cao huyết áp. Phối hợp * Kiêng kị: âm hư nội nhiệt, huyết áp thấp 7/2006 4- NHỤC THUNG DUNG HERBA CISTANCHES CAULIS CISTANCHIS CỦA NHIỀU LOÀI THUNG DUNG: C. DESERTICOLA . MA; (BGE), C. SALSA (). G. BECK (TQ DÙNG LOẠI NÀY) HỌ NHỤC THUNG DUNG (LỆ DƯƠNG) OROBRANHACEAE *TVQK: CAM, HÀN, ÔN. CAN, THẬN, ĐẠI TRÀNG. *CN: - ÔN THẬN TRÁNG DƯƠNG, ÍCH TINH TỦY - NHUẬN TRÀNG *CT: