Bài giảng Viêm tiểu phế quản của . Phạm Thị Minh Hồng sau đây bao gồm những nội dung về định nghĩa và phân loại; dịch tễ học; lâm sàng & cận lâm sàng; chẩn đoán; tiêu chuẩn nhập viện; điều trị; diễn tiến & biến chứng; phòng ngừa; tiên lượng đối với bệnh viêm tiểu thế quản. | VIÊM TiỂU PHẾ QUẢN . Phạm Thị Minh Hồng NỘI DUNG Định nghĩa và phân loại Dịch tễ học Lâm sàng & Cận lâm sàng Chẩn đoán Tiêu chuẩn nhập viện Điều trị Diễn tiến & biến chứng Phòng ngừa Tiên lượng ĐỊNH NGHĨA Trẻ > 1th & PHÂN LOẠI Theo Stephen Berman Thể nhẹ: Nhịp thở dưới ngưỡng nhanh theo tuổi 60 lần/phút: 12th và Trao đổi khí tốt và Co lõm ngực nhẹ hoặc 0 co lõm ngực và Không có dấu hiệu mất nước PHÂN LOẠI (tt) Thể trung bình: Nhịp thở tăng trên ngưỡng nhanh theo tuổi hoặc Co lõm ngực trung bình hoặc Thì thở ra kéo dài kèm với giảm trao đổi khí PHÂN LOẠI (tt) Thể nặng Nguy cơ cao: sinh non, NỘI DUNG Định nghĩa và phân loại Dịch tễ học Lâm sàng & Cận lâm sàng Chẩn đoán Tiêu chuẩn nhập viện Điều trị Diễn tiến & biến chứng Phòng ngừa Tiên lượng ĐỊNH NGHĨA Trẻ > 1th & PHÂN LOẠI Theo Stephen Berman Thể nhẹ: Nhịp thở dưới ngưỡng nhanh theo tuổi 60 lần/phút: 12th và Trao đổi khí tốt và Co lõm ngực nhẹ hoặc 0 co lõm ngực và Không có dấu hiệu mất nước PHÂN LOẠI (tt) Thể trung bình: Nhịp thở tăng trên ngưỡng nhanh theo tuổi hoặc Co lõm ngực trung bình hoặc Thì thở ra kéo dài kèm với giảm trao đổi khí PHÂN LOẠI (tt) Thể nặng Nguy cơ cao: sinh non, 70 lần/phút hoặc Co lõm ngực nặng hoặc Trao đổi khí kém hoặc Thở rên hoặc Sa02 PHÂN LOẠI (tt) Thể rất nặng: Ngưng thở hoặc Tím khi thở oxy hoặc Không thể duy trì Pa02 > 50 mmHg với Fi02 80% hoặc Các dấu hiệu của sốc DỊCH TỄ HỌC RSV ( Respiratory Syncytial virus) chiếm 45-90% HMPV (Human metapneumovirus) chiếm 8% trong VTPQ đơn độc hoặc kèm RSV Rhinovirus, Adenovirus, Parainfluenza virus, Enterovirus, Influenza virus Chlamydia gây VTPQ ở trẻ Cấu trúc của Respiratory Syncytial Virus RSV dướI kính hiển vi huỳnh quang hMPV dướI kính hiển vi điện tử Tế bào nhiễm hMPV trong canh cấy DỊCH TỄ HỌC (tt) Ôn đới: cuối đông đầu xuân Nhiệt đới: xảy ra quanh năm, cao vào mùa mưa Ủ bệnh: 4 – 6 ngày Bài tiết virus Є độ nặng và miễn dịch: 5-12 ngày ≥ 3w. RSV sống 30’ trên da, 6-7 giờ trên đồ vật/quần áo, vài ngày trong giọt