Bài giảng Sử dụng Excel trợ giúp việc xử lý thông tin kinh tế

nội dung bài giảng "Sử dụng Excel trợ giúp việc xử lý thông tin kinh tế" dưới đây để nắm bắt những nội dung ôn tập Excel cơ bản, công cụ phân tích dữ liệu, các hàm tài chính, cơ sở dữ liệu. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | Sử dụng Excel trợ giúp việc xử lý thông tin kinh tế Nội dung chính Ôn tập Excel cơ bản Công cụ phân tích dữ liệu Các hàm tài chính Cơ sở dữ liệu Ôn tập Excel cơ bản Nội dung chính Các khái niệm cơ bản: workbook, sheet, column, row, cell, range Các kiểu dữ liệu: text, number, formula, error Các thao tác cơ bản: nhập dữ liệu, tính công thức, định dạng Các địa chỉ ô: địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp. Các hàm thông dụng: Nhóm hàm thống kê Nhóm hàm logic Nhóm hàm toán học Nhóm hàm ký tự Một số hàm mẫu thông dụng Các hàm thống kê Hàm SUM- Tính tổng các giá trị số SUM(number1, number2, .) Trong đó: number1, number2, có thể là các giá trị số, các địa chỉ ô hoặc vùng chứa số, các biểu thức số, - Chú ý: có thể dùng nút Autosum để tính tổng nhanh. Hàm MAX – tính giá tri lớn nhất MAX(number1, number2, .) Hàm MIN – tìm giá trị nhỏ nhất Min(number1, number2, .) Hàm AVERAGE – tính giá trị trung bình AVERAGE(number1, number2, .) COUNT- đếm số ô chứa giá trị số COUNT(number1, number2, .) Hàm COUNTA - đếm số ô chứa giá trị COUNTA(value1, value2, .) Hàm SUMIF – tính tổng các ô thỏa mãn điều kiện SUMIF(range, criteria, sum_range) Hàm COUNTIF – đếm số ô thỏa mãn điều kiện COUNTIF(range, criteria) Hàm SUMPRODUCT- tính tổng của tích các phần tử ma trận SUMPRODUCT(array1, array2, array3, ) Các hàm logic Hàm IF : trả lại giá trị thứ nhất nếu biểu thức logic cho giá trị TRUE hoặc trả giá trị thứ 2 nếu biểu thức logic cho giá trị FALSE IF(logical_test, value_if_true, value_if_false) Ví dụ: = IF(2>3, “a”, “b”) cho giá trị b = IF (2<3,5+4,8*2) cho giá trị 9 Hàm AND: cho giá trị đúng nếu tất cả các đối có giá trị TRUE, cho giá trị FALSE nếu một hoặc nhiều đối có giá trị FALSE. AND(logical1, logical2, .) Hàm OR: cho giá trị TRUE nếu bất kỳ một đối nào có giá trị TRUE. Cho giá trị FALSE nếu tất cả các giá trị của đối là FALSE. OR (logical1, logical2, .) Hàm NOT: cho giá trị phủ định của đối NOT(logical) Các hàm tham chiếu Hàm VLOOKUP: Tìm một giá trị . | Sử dụng Excel trợ giúp việc xử lý thông tin kinh tế Nội dung chính Ôn tập Excel cơ bản Công cụ phân tích dữ liệu Các hàm tài chính Cơ sở dữ liệu Ôn tập Excel cơ bản Nội dung chính Các khái niệm cơ bản: workbook, sheet, column, row, cell, range Các kiểu dữ liệu: text, number, formula, error Các thao tác cơ bản: nhập dữ liệu, tính công thức, định dạng Các địa chỉ ô: địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp. Các hàm thông dụng: Nhóm hàm thống kê Nhóm hàm logic Nhóm hàm toán học Nhóm hàm ký tự Một số hàm mẫu thông dụng Các hàm thống kê Hàm SUM- Tính tổng các giá trị số SUM(number1, number2, .) Trong đó: number1, number2, có thể là các giá trị số, các địa chỉ ô hoặc vùng chứa số, các biểu thức số, - Chú ý: có thể dùng nút Autosum để tính tổng nhanh. Hàm MAX – tính giá tri lớn nhất MAX(number1, number2, .) Hàm MIN – tìm giá trị nhỏ nhất Min(number1, number2, .) Hàm AVERAGE – tính giá trị trung bình AVERAGE(number1, number2, .) COUNT- đếm số ô chứa giá trị số .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.