Mục tiêu chương 3 nhằm giúp người học có thể hiểu được phương pháp ra quyết định đối với các vấn đề đạo đức kinh doanh, hiểu được các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định, hiểu được phương pháp phân tích hành vi: Algorithm đạo đức và phân tích vấn đề - giải pháp. | CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU HÀNH VI ĐẠO ĐỨC KINH DOANH Mục tiêu Tìm hiểu xong chương này, người học có thể Hiểu được phương pháp ra quyết định đối với các vấn đề đạo đức kinh doanh. Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định. Hiểu được phương pháp phân tích hành vi: Algorithm đạo đức và phân tích vấn đề - giải pháp. 1. Ra quyết định về các vấn đề ĐĐKD Cách tiếp cận Mức độ phức tạp của quyết định phụ thuộc Đặc điểm hoàn cảnh Cách tiếp cận Tập trung vào tâm lý học Tập trung vào quá trình ra quyết định 1. Đầu vào Tình trạng bức xúc của vấn đề đạo đức Bức xúc Thôi thúc hành động Lựa chọn hành vi Phản ánh tính cách cá nhân giá trị niềm tin nhu cầu nhận thức 1. Ra quyết định về các vấn đề ĐĐKD 1. Đầu vào b. Trạng thái ý thức đạo đức của cá nhân 1. Ra quyết định về các vấn đề ĐĐKD Cá nhân Xã hội Nguyên tắc GĐ mục tiêu công cụ và trao đổi cá nhân GĐ trừng phạt và tuân lệnh GĐ hệ thống xã hội và thực thi nghĩa vụ GĐ kỳ vọng liên nhân cách GĐ nguyên lý đạo đức phổ biến GĐ cam kết xã hội, lợi ích Ví dụ 1. Ra quyết định về các vấn đề ĐĐKD 1. Đầu vào c. Văn hóa Doanh nghiệp Bầu không khí đạo đức Nhân cách chi phối Áp lực công việc Cơ hội cho những hành vi phi đạo đức 1. Ra quyết định về các vấn đề ĐĐKD 1. Đầu ra Tính đồng nhất về mục đích Tình trạng phối hợp trong hành vi Khác nhau Thống nhất Không hợp tác Hợp tác chặt chẽ Nhóm Tổ chức Đám đông Tập thể 2. Phân tích hành vi bằng Algorithm đạo đức và phương pháp phân tích vấn đề - giải pháp 2. Mô hình Algorithm Algorithm đạo đức là tập hợp những câu hỏi logic được sử dụng để xác minh nhân tố hình thành hành vi và sự khác nhau giữa các hành vi trong cùng hoàn cảnh. 2. Mô hình Algorithm Câu hỏi logic Nhân tố cơ bản Một ai đó, khi hành động ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN Là vì một lý do nào đó TÁC NHÂN Bị thôi thúc bởi sức mạnh nào đó ĐỘNG CƠ Để nhằm đạt được điều gì đó MỤC ĐÍCH Sẽ thực hiện theo cách thức nào đó PHƯƠNG TIỆN Và gây tác động như thế nào đó HỆ QUẢ 2. Động cơ Nhu cầu Động cơ thúc đẩy Hành vi Sự thỏa mãn Vấn đề đạo đức Động cơ Mục tiêu Phương châm Chuẩn mực 2. Các lý thuyết động cơ Thuyết cấp bậc nhu cầu Maslow Thuyết hai nhân tố Herzberg Thuyết kỳ vọng Vroom Thuyết động cơ thúc đẩy (theo nhu cầu – Mc Clelland và theo hy vọng – Porter & Lawler) 2. Phân tích vấn đề giải pháp PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ Xác minh vấn đề Xác định bản chất vấn đề Xác định mục tiêu PHÂN TÍCH GiẢI PHÁP 4. Xây dựng giải pháp 5. Đánh giá giải pháp 6. Lập phương án triển khai THU THẬP THÔNG TIN THỰC HiỆN 2. MQH bản chất – hiện tượng Hiện tượng Nguyên nhân Bản chất Phi vật chất, Tinh thần Vật chất, Cụ thể Biểu hiện: Căn nguyên, ra QĐ, phương châm, triết lý Biểu hiện: Trạng thái hệ thống, vị thế trong quan hệ, tương quan Biểu hiện: Kết quả KD, vấn đề bức xúc, tình trạng bất lợi của công ty 2. MQH bản chất – hiện tượng Hiện tượng Nguyên nhân Bản chất Cụ thể, Hữu hình Định tính, Vô hình Biểu hiện: Căn nguyên, ra QĐ, phương châm, triết lý Biểu hiện: Trạng thái hệ thống, vị thế trong quan hệ, tương quan Biểu hiện: Kết quả KD, vấn đề bức xúc, tình trạng bất lợi của công ty 2. Vấn đề & nguồn gốc – COMPIT CO. Lĩnh vực Quản lý TC – KT Sản xuất Thị trường Marketing Nhân lực Công nghệ HIỆN TƯỢNG Khả năng tác động đến hang SX hạn chế “Cò con” Phương tiện kỹ thuật yếu Tình thế không chắc chắn Thị trường cạnh tranh mạnh Năng lực đáp ứng yêu cầu thấp NGUYÊN NHÂN Chưa có uy tín, tên hiệu Nguồn hạn chế Thiếu nguồn vốn đầu tư Vị thế thị trường yếu Sức mạnh thị trường yếu BẢN CHẤT Năng lực quản lý kém Mới lập, giai đoạn khởi nghiệp Không có ưu thế cạnh tranh Chi phí, giá cả cao 2. Hệ thống các mục tiêu Tác nghiệp CT hành động Định tính, Phương hướng Định lượng, Cụ thể Mục tiêu Kế hoạch Nhiệm vụ Chức năng Ngắn hạn Giai đoạn Tổng quát