Bài giảng Phương pháp kế toán - Chương VIII: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

Nội dung chương này trình bày phương pháp kế toán tiêu thụ thành phẩm và kế toán xác định kết quả kinh doanh. Tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết. | I. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM II. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH (KQKD) 1. Khái niệm Tiêu thụ thành phẩm là giai đoạn tiếp theo của quá trình sản xuất. Đó là việc cung cấp cho khách hàng các sản phẩm, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra, đồng thời được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. 2. Tài khoản sử dụng TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” TK 632 “ Giá vốn hàng bán” 632 NỢ CÓ 511 NỢ CÓ Khi xuất thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng 1 1 3. Phương pháp hạch toán Giá vốn: Nợ TK 632 Có TK 155 Doanh thu: Nợ TK 111,112,131, Có TK 511 Có TK 3331 Trường hợp khách hàng được hưởng chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại 2 2 3. Phương pháp hạch toán Nợ TK 521 Nợ TK 3331 Có TK 111, 112, 131 Riêng đối với hàng bán bị trả lại: (nhập kho lại hàng bị trả) Nợ TK 155 Có TK 632 VD1/59 Trường hợp chiết khấu thanh toán cho khách hàng do khách hàng thanh toán trước thời hạn. 3 3 3. Phương pháp hạch toán Nợ TK 111, 112 Nợ TK 635 (CKTT) Có TK 131 (tổng nợ) VD2/59 Khi xuất thành phẩm bán trả góp cho khách hàng 4 4 3. Phương pháp hạch toán Giá vốn: Nợ TK 632 Có TK 155 Doanh thu: Nợ TK 111,112,131, Có TK 511 Có TK 3331 Có TK 3387 Khi xuất thành phẩm bán trả góp cho khách hàng 4 4 3. Phương pháp hạch toán Khi thu tiền định kỳ: Nợ TK 111,112 Có TK 131 Kết chuyển lãi trả góp định kỳ: Nợ TK 3387 Có TK 515 VD3/60 Khi xuất thành phẩm gửi đại lý bán: - Phản ánh trị giá hàng xuất kho gửi 5 5 3. Phương pháp hạch toán Khi xuất kho: Nợ TK 157 Có TK 155 Khi xuất thành phẩm gửi đại lý bán: - Khi đại lý bán được hàng 5 5 3. Phương pháp hạch toán Ghi nhận giá vốn: Nợ TK 632 Có TK 157 Doanh thu: Nợ TK 131 Có TK 511 Có TK 3331 VD3/60 Khi xuất thành phẩm gửi đại lý bán: - Phản ánh hoa hồng phải trả và tiền nhận được 5 5 3. Phương pháp hạch toán Ghi nhận hoa hồng: Nợ TK 6413 Nợ TK 133 Có TK 131 Khi nhận tiền do đại lý trả: Nợ TK 111, 112 Có TK 131 VD4/61 Doanh thu: 511, 515, 711 Chi phí: 632, 635, 641, 642, 811 DT, TN thuần = DT, TN – giảm DT Giảm DT: CKTM, GGHB, HBBTL, TXK, , . 1. Công thức Kết quả kinh doanh= Doanh thu, thu nhập (t) – Chi phí 2. Các trường hợp của kết quả kinh doanh DT, TN > CP: lãi (LNKT trước thuế) pn = LNKTTT x TS LNST = LNTT – thuế TNDN DT, TN = CP: hòa vốn không phải nộp thuế TNDN DT, TN không phải nộp thuế TNDN TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh TK 421 “ LN chưa phân phối” 3. Tài khoản sử dụng 421 NỢ CÓ 911 NỢ CÓ - Tổng CP - k/c lãi - Tổng DT - k/c lỗ Kết chuyển các khoản giảm trừ DT: Nợ TK 511 Có TK 521 1 2 Kết chuyển doanh thu thuần, DT hoạt động tài chính, TN khác: Nợ TK 511, 515, 711 Có TK 911 4. Phương pháp hạch toán Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 Có TK 632, 641, 642, 635,811 3 4 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: - Nếu lỗ: ghi nhận lỗ Nợ TK 421 / Có TK 911 - Nếu hòa vốn: không ghi nhận 4. Phương pháp hạch toán 4 4. Phương pháp hạch toán - Nếu lãi: a/Xác định thuế TNDN phải nộp: Nợ TK 8211 / Có TK 3334 b/ Kết chuyển chi phí thuế TNDN: Nợ TK 911 / Có TK 8211 c/ Kết chuyển lợi nhuận lời: Nợ TK 911 / Có TK 421 VD trang 63

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.