Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 10 - ThS. Trương Quang Vinh

Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 10 - Quyết định quản lý của ThS. Trương Quang Vinh sau đây sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về khái quát quyết định quản lý; ra quyết định quản lý; quá trình ra quyết định quản lý (quy trình hợp lý). Mời các bạn tham khảo. | Chương X Quyết định quản lý Khái quát về quyết định quản lý Ra quyết định quản lý Quá trình ra quyết định quản lý (quy trình hợp lý) Khái quát về quyết định quản lý Quan niệm quyết định quản lý Các loại quyết định quản lý Quan niệm quyết định quản lý Quyết định = nhất định ý chí không đổi (décider) (Đào Duy Anh- Từ Điển Hán Việt – trang 172 ) de·cide [di s d] 1. intransitive and transitive verb choose what to do: to make a choice or come to a conclusion about something • We decided not to go in the end. 2. transitive verb lead somebody to choose: to make somebody choose what to do or come to a conclusion about something (informal) • His encouraging letter decided me against dropping the course. Encarta® World English Dictionary Routin decision Adaptive decision Innovative decision Quyết định là một khái niệm để chỉ một vấn đề, một sự kiện đã được thiết lập cách thức giải quyết. Trong hoạt động quản lý của các nhà quản lý, các loại quyết định mà họ đưa ra có liên quan đến công việc của | Chương X Quyết định quản lý Khái quát về quyết định quản lý Ra quyết định quản lý Quá trình ra quyết định quản lý (quy trình hợp lý) Khái quát về quyết định quản lý Quan niệm quyết định quản lý Các loại quyết định quản lý Quan niệm quyết định quản lý Quyết định = nhất định ý chí không đổi (décider) (Đào Duy Anh- Từ Điển Hán Việt – trang 172 ) de·cide [di s d] 1. intransitive and transitive verb choose what to do: to make a choice or come to a conclusion about something • We decided not to go in the end. 2. transitive verb lead somebody to choose: to make somebody choose what to do or come to a conclusion about something (informal) • His encouraging letter decided me against dropping the course. Encarta® World English Dictionary Routin decision Adaptive decision Innovative decision Quyết định là một khái niệm để chỉ một vấn đề, một sự kiện đã được thiết lập cách thức giải quyết. Trong hoạt động quản lý của các nhà quản lý, các loại quyết định mà họ đưa ra có liên quan đến công việc của tổ chức đều được gọi là quyết định quản lý. Có nhiều cách tiếp cận đến định nghĩa “quyết định quản lý” hay quyết định được làm bởi các nhà quản lý Quyết định quản lý là hành vi sáng tạo của nhà quản lý nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết các vấn đề đã chín muồi, trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản lý và việc phân tích các thông tin về những hiện tượng của hệ thống, Cách khái quát nầy cũng vừa cho chúng ta thấy nội dung của quyết định cũng như các vấn đề mà quyết định đề cập đến. Mặt khác cũng chỉ ra cách thức tiến hành ra quyết định. ( Phan Văn Tú- Đại cương về Khoa học quản lý – trang 74 ) Không thể coi quyết định chỉ đề cập đến vấn đề chín muồi. Khái niệm chín muồi không thật rõ ràng Quyết định quản lý là hành vi có tính chỉ thị của chủ thể quản lý để định hướng, tổ chức và kích thích mọi nguồn động lực trong hệ thống quản lý nhằm thực hiện các mục tiêu đề ra ( Tập đề cương bài giảng: Khoa Học quản lý – .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    85    2    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.