Bài giảng Một số quy định về tham gia giao thông của người khuyết tật bao gồm những nội dung về Luật Người khuyết tật; Luật Giao thông đường bộ; Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT quy định vận tải hành khách đường thủy nội địa và một số nội dung khác. | Một số quy định về tham gia giao thông của người khuyết tật Vụ Môi trường - Bộ GTVT Tham gia giao thông của người khuyết tật Luật người khuyết tật Một số văn bản khác Luật Giao thông đường bộ Luật đường sắt Luật Hàng Không dân dụng Luật đường thủy nội địa Luật Người khuyết tật Phương tiện giao thông cá nhân của NKT (Điều 41) 1. Bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 2. Phù hợp với điều kiện sức khỏe Các điều kiện để NKT tham gia GT công cộng (Điều 41) 1. Được sử dụng các phương tiện hỗ trợ hoặc sự trợ giúp tương ứng 2. Được mang theo và miễn phí khi mang phương tiện, thiết bị hỗ trợ phù hợp 4. Được miễn, giảm giá vé, giá dịch vụ (với NKT đặc biệt nặng và NKT nặng) 3 . Được ưu tiên mua vé, được giúp đỡ, sắp xếp chỗ ngồi thuận tiện Luật Người khuyết tật Phương tiện giao thông công cộng (Điều 41, Điều 42) 1. Có chỗ ưu tiên cho người khuyết tật 2. Có công cụ hỗ trợ lên, xuống thuận tiện hoặc sự trợ giúp phù hợp với đặc điểm của người khuyết tật 3. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về . | Một số quy định về tham gia giao thông của người khuyết tật Vụ Môi trường - Bộ GTVT Tham gia giao thông của người khuyết tật Luật người khuyết tật Một số văn bản khác Luật Giao thông đường bộ Luật đường sắt Luật Hàng Không dân dụng Luật đường thủy nội địa Luật Người khuyết tật Phương tiện giao thông cá nhân của NKT (Điều 41) 1. Bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 2. Phù hợp với điều kiện sức khỏe Các điều kiện để NKT tham gia GT công cộng (Điều 41) 1. Được sử dụng các phương tiện hỗ trợ hoặc sự trợ giúp tương ứng 2. Được mang theo và miễn phí khi mang phương tiện, thiết bị hỗ trợ phù hợp 4. Được miễn, giảm giá vé, giá dịch vụ (với NKT đặc biệt nặng và NKT nặng) 3 . Được ưu tiên mua vé, được giúp đỡ, sắp xếp chỗ ngồi thuận tiện Luật Người khuyết tật Phương tiện giao thông công cộng (Điều 41, Điều 42) 1. Có chỗ ưu tiên cho người khuyết tật 2. Có công cụ hỗ trợ lên, xuống thuận tiện hoặc sự trợ giúp phù hợp với đặc điểm của người khuyết tật 3. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao thông tiếp cận 4. Được miễn, giảm thuế theo quy định của pháp luật về thuế khi sản xuất, nhập khẩu phương tiện đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao thông tiếp cận Đơn vị tham gia vận tải công cộng phải đầu tư và bố trí phương tiện bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật về giao thông tiếp cận trên các tuyến vận tải theo tỷ lệ do Chính phủ quy định trong từng thời kỳ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ Phương tiện Quản lý vận tải Vi phạm hành chính 22TCN 302-06 Ôtô khách thành phố Luật Giao thông đường bộ Nghị định 34/2010/ NĐ-CP 03/2008/QĐ-BGTVT Kiểm tra xe ba bánh 14/2010/TT-BGTVT Quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô 24/2010/TT-BGTVT Quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ Đào tạo sát hạch lái xe 05/2008/QĐ-BGTVT Quy định nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe Miễn phí đi xe bus tại HN và TP HCM LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Quy tắc giao thông đường bộ (Chương II) Nhường đường cho xe lăn của người khuyết tật qua đường Quy định ưu tiên khi qua phà, cầu phao Người khuyết tật, người già yếu tham