Bài giảng Vi sinh vật học đại cương: Chương 6 - ThS. Trịnh Ngọc Nam

Chương 6 đề cập đến những vấn đề kỹ thuật và phương pháp tạo giống vi sinh vật. Thông qua chương này người học sẽ biết được các yêu cầu về chất lượng giống; biết được phương pháp tạo giống – phương pháp phân lập, phương pháp tạo giống – đột biến và biết được phương pháp giữ giống vi sinh vật. | NHỮNG VẤN ĐỀ KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO GIỐNG VI SINH VẬT Chương VI: I. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG GIỐNG Sản lượng cao, thuần khiết, dễ tách Sử dụng nguyên liệu rẻ tiền, dễ tìm Thuần chủng Khỏe, phát triển nhanh Có khả năng chống tạp nhiễm Dễ bảo quản, ổn định Có khả năng cải tạo I. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG GIỐNG Các trung tâm giữ giống vi sinh vật ABBOTT: Abbott Laboratories, North Chicago, , USA. ATCC: American Type Cultur Collection, 12301, Parklawn Drive Rockvill Md 20852, USA. CANAD – 212: Division Obioscience, National Research Council, Ottawa, Canada. CC: CRISO Division of Plant Industry, Canberra City, . Australia. FERM: Fermentation Reseach institute, Agency of IndustrialScience and Technology, Ministry of Industrial Trade and industry, Chiba, Japan. HIR: Food and Fermentation Division, Hokkaido Profectural Industrial Research Institute, Sapporo, Japan. IMASP: Museum of Culture, Institute of Microbiology, Academy of Science of Republic of China Peking, China. II. PHƯƠNG PHÁP | NHỮNG VẤN ĐỀ KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO GIỐNG VI SINH VẬT Chương VI: I. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG GIỐNG Sản lượng cao, thuần khiết, dễ tách Sử dụng nguyên liệu rẻ tiền, dễ tìm Thuần chủng Khỏe, phát triển nhanh Có khả năng chống tạp nhiễm Dễ bảo quản, ổn định Có khả năng cải tạo I. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG GIỐNG Các trung tâm giữ giống vi sinh vật ABBOTT: Abbott Laboratories, North Chicago, , USA. ATCC: American Type Cultur Collection, 12301, Parklawn Drive Rockvill Md 20852, USA. CANAD – 212: Division Obioscience, National Research Council, Ottawa, Canada. CC: CRISO Division of Plant Industry, Canberra City, . Australia. FERM: Fermentation Reseach institute, Agency of IndustrialScience and Technology, Ministry of Industrial Trade and industry, Chiba, Japan. HIR: Food and Fermentation Division, Hokkaido Profectural Industrial Research Institute, Sapporo, Japan. IMASP: Museum of Culture, Institute of Microbiology, Academy of Science of Republic of China Peking, China. II. PHƯƠNG PHÁP TẠO GIỐNG Phân lập Đột biến nhân tạo Lai tạo gen II. PHƯƠNG PHÁP TẠO GIỐNG – PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP II. PHƯƠNG PHÁP TẠO GIỐNG – PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP 1. Chọn hộp petri chứa: 45 colonies (thuộc ống nghiệm thứ 2). 2. Tổng độ pha lõang của ồng nghiệm thứ 2 là 1/102 (99+1) (ống nghiệm 1)x 1/10 (= 10/(10+90) (ống nghiệm 2) = 1/103 3. Lượng mẫu dùng để đổ đĩa là = = 1/10. Vậy lượng VSV có trong mẫu là: Tính lượng VSV sau khi pha lõang II. PHƯƠNG PHÁP TẠO GIỐNG – PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP Bài tập II. PHƯƠNG PHÁP TẠO GIỐNG – PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP Đổ đĩa II. PHƯƠNG PHÁP TẠO GIỐNG – PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP Cấy ria II. PHƯƠNG PHÁP TẠO GIỐNG – ÐỘT BIẾN Loại đột biến Bản chất các thay đổi Dấu hiệu phát hiện đột biến Không di động Mất tiên mao, hoặc tiên mao không hoạt động Các khuẩn lạc mọc dính vào nhau. Không tạo nha bào Mất hoặc thay đổi bề mặt màng nhầy Khuẩn lạc bé, xù xì thay vì lớn, tròn, bóng. Khuẩn lạc xù xì Mất hoặc thay đổi lớp bên ngoài lipopolysaccharide Khuẩn lạc nhiều hạt .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.