Bài giảng Giá trị tương lai

Giá trị tương lai là một công cụ lý giải khả năng sinh lợi của đồng tiền, nó cho thấy ý nghĩa thời gian của tiền tệ. Để hiểu rõ hơn về lĩnh vực này mời các bạn tham khảo bài giảng Giá trị tương lai sau đây, với các bạn chuyên ngành Tài chính ngân hàng thì đây là tài liệu hữu ích. | GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Giá trị tương lai là một công cụ lý giải khả năng sinh lợi của đồng tiền, nó cho thấy ý nghĩa thời gian của tiền tệ. Giá trị tương lai FV của khoản tiền 100$ cuối năm thứ 3 là bao nhiêu nếu i = 10%? FV = ? 0 1 2 3 10% 100 Tìm FV bằng cách ghép các thời kỳ Sau 1 năm: FV1 = PV + INT1 = PV + PV(k) = PV(1 + k) = 100$(1,10) = 110,00$. Sau 2 năm: FV2 = PV(1+k)(1 + k) = 100$(1,10)(1,10) = 121,00$. Sau 3 năm: FV3 = PV(1+k)(1+k)(1 + k) = 100(1,10)(1,10)(1,10) = 133,10$. Tổng quát: FVn = PV(1 + k)n. Excel: FV (interest, periods, pmt, PV) GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI GIÁ TRỊ HIỆN TẠI PV Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ Excel : PV (interest, periods, pmt, FV) Giả sử bạn cần $ trong 2 năm. Hãy kiểm tra xem hôm nay bạn cần phải gởi bao nhiêu tiền vào tài khoản, giả sử lãi suất 7%. 0 1 2 $ 7% PV1 PV0 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN PV0 = FV2 / (1+k)2= $ / (1,07)2 = FV2 / (1+k)2 = 873,44$ 0 1 2 $ 7% PV0 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN Julie Miller muốn biết số tiền gởi của ông phải là bao nhiêu để ông có thể nhận được $ sau 5 năm với lãi suất 10%. BÀI TẬP! 0 1 2 3 4 5 $ PV0 10% Áp dụng công thức: PV0 = FVn / (1+k)n PV0 = $ / (1+ 0,10)5 = $ GIẢI | GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Giá trị tương lai là một công cụ lý giải khả năng sinh lợi của đồng tiền, nó cho thấy ý nghĩa thời gian của tiền tệ. Giá trị tương lai FV của khoản tiền 100$ cuối năm thứ 3 là bao nhiêu nếu i = 10%? FV = ? 0 1 2 3 10% 100 Tìm FV bằng cách ghép các thời kỳ Sau 1 năm: FV1 = PV + INT1 = PV + PV(k) = PV(1 + k) = 100$(1,10) = 110,00$. Sau 2 năm: FV2 = PV(1+k)(1 + k) = 100$(1,10)(1,10) = 121,00$. Sau 3 năm: FV3 = PV(1+k)(1+k)(1 + k) = 100(1,10)(1,10)(1,10) = 133,10$. Tổng quát: FVn = PV(1 + k)n. Excel: FV (interest, periods, pmt, PV) GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI GIÁ TRỊ HIỆN TẠI PV Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ Excel : PV (interest, periods, pmt, FV) Giả sử bạn cần $ trong 2 năm. Hãy kiểm tra xem hôm nay bạn cần phải gởi bao nhiêu tiền vào tài khoản, giả sử lãi suất 7%. 0 1 2 $ 7% PV1 PV0 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN PV0 = FV2 / (1+k)2= $ / (1,07)2 = FV2 / (1+k)2 = 873,44$ 0 1 2 $ 7% PV0 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN Julie Miller muốn biết số tiền gởi của ông phải là bao nhiêu để ông có thể nhận được $ sau 5 năm với lãi suất 10%. BÀI TẬP! 0 1 2 3 4 5 $ PV0 10% Áp dụng công thức: PV0 = FVn / (1+k)n PV0 = $ / (1+ 0,10)5 = $ . | GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Giá trị tương lai là một công cụ lý giải khả năng sinh lợi của đồng tiền, nó cho thấy ý nghĩa thời gian của tiền tệ. Giá trị tương lai FV của khoản tiền 100$ cuối năm thứ 3 là bao nhiêu nếu i = 10%? FV = ? 0 1 2 3 10% 100 Tìm FV bằng cách ghép các thời kỳ Sau 1 năm: FV1 = PV + INT1 = PV + PV(k) = PV(1 + k) = 100$(1,10) = 110,00$. Sau 2 năm: FV2 = PV(1+k)(1 + k) = 100$(1,10)(1,10) = 121,00$. Sau 3 năm: FV3 = PV(1+k)(1+k)(1 + k) = 100(1,10)(1,10)(1,10) = 133,10$. Tổng quát: FVn = PV(1 + k)n. Excel: FV (interest, periods, pmt, PV) GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI GIÁ TRỊ HIỆN TẠI PV Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ Excel : PV (interest, periods, pmt, FV) Giả sử bạn cần $ trong 2 năm. Hãy kiểm tra xem hôm nay bạn cần phải gởi bao nhiêu tiền vào tài khoản, giả sử lãi suất 7%. 0 1 2 $ 7% PV1 PV0 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN PV0 = FV2 / (1+k)2= $ / (1,07)2 = FV2 / (1+k)2 = 873,44$ 0

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.