Bài giảng Cấu âm từng âm tiết nêu lên cách phát âm các nguyên âm a, o, u, i, e; phụ âm b, m, ph, v, th, n, s, d, ch, nh,.; kỹ năng sử dụng trong dạy phát âm; nguyên tắc dạy phát âm; phương pháp dạy phát âm. Với các bạn chuyên ngành Sư phạm thì đây là tài liệu hữu ích. | CẤU ÂM TỪNG ÂM TIẾT Nguyên âm /a/ Miệng há to, lưỡi nằm ngang trong khoang miệng. Đưa hơi lên khoang miệng Bật hơi và phát tiếng (sờ lên cổ thấy rung, để mu bàn tay gần miệng thấy hơi thở ra ấm và nhẹ) Nguyên âm /a/ Nguyên âm /u/ Môi dô nhiều ra phía trước, hai môi sát gần nhau tạo thành một lỗ hẹp. Lưỡi đẩy lùi về phía sau, mặt lưỡi sau nâng cao gần với ngạc mềm. Đưa hơi lên khoang miệng Bật hơi và phát tiếng (rung ở hầu và ngực) Nguyên âm /u/ Nguyên âm /o/ Môi tròn, hơi đưa về phía trước, độ mở miệng nhỏ hơn khi phát âm “a”. Lưỡi hơi đưa về phía sau, mặt lưỡi sau nâng lên Đưa hơi lên khoang miệng. Bật hơi phát tiếng (rung ở hầu; luồng hơi đi ra từ miệng nhẹ, ấm) Nguyên âm /o/ Nguyên âm /i/ Môi căng ra giống như khi mỉm cười. đầu lưỡi tì mạnh vào hàm dưới. Đưa hơi lên khoang miệng. Bật hơi phát tiếng (có thể nhận thấy cảm giác rung ở hầu, rung ở đầu và sự căng của các cơ hàm dưới ở khoang miệng) Nguyên âm /i/ Nguyên âm /e/ Môi trùng, mép hơi kéo sang hai bên. đầu lưỡi tỳ vào hàm . | CẤU ÂM TỪNG ÂM TIẾT Nguyên âm /a/ Miệng há to, lưỡi nằm ngang trong khoang miệng. Đưa hơi lên khoang miệng Bật hơi và phát tiếng (sờ lên cổ thấy rung, để mu bàn tay gần miệng thấy hơi thở ra ấm và nhẹ) Nguyên âm /a/ Nguyên âm /u/ Môi dô nhiều ra phía trước, hai môi sát gần nhau tạo thành một lỗ hẹp. Lưỡi đẩy lùi về phía sau, mặt lưỡi sau nâng cao gần với ngạc mềm. Đưa hơi lên khoang miệng Bật hơi và phát tiếng (rung ở hầu và ngực) Nguyên âm /u/ Nguyên âm /o/ Môi tròn, hơi đưa về phía trước, độ mở miệng nhỏ hơn khi phát âm “a”. Lưỡi hơi đưa về phía sau, mặt lưỡi sau nâng lên Đưa hơi lên khoang miệng. Bật hơi phát tiếng (rung ở hầu; luồng hơi đi ra từ miệng nhẹ, ấm) Nguyên âm /o/ Nguyên âm /i/ Môi căng ra giống như khi mỉm cười. đầu lưỡi tì mạnh vào hàm dưới. Đưa hơi lên khoang miệng. Bật hơi phát tiếng (có thể nhận thấy cảm giác rung ở hầu, rung ở đầu và sự căng của các cơ hàm dưới ở khoang miệng) Nguyên âm /i/ Nguyên âm /e/ Môi trùng, mép hơi kéo sang hai bên. đầu lưỡi tỳ vào hàm dưới, hai mép bên của lưỡi tỳ vào hàm trên (vùng răng hàm) Đưa hơi lên khoang miệng Bật hơi phát tiếng (rung ở hầu) Nguyên âm /e/ Phụ âm /b/ Hai môi chạm vào nhau Không đưa hơi thoát lên mũi, giữ hơi trong khoang miệng Mở miệng, mật mạnh hơi thành tiếng Âm b Phụ âm /m/ Hai môi chạm nhẹ vào nhau Đưa hơi thoát lên mũi (nếu chạm tay vào mũi thấy có sự rung nhẹ). Mở miệng phát thành tiếng Âm m Phụ âm /ph/ Răng hàm trên cắn nhẹ vào môi dưới Đẩy nhẹ hơi ra ngoài, tạo thành tiếng ‘phì’ kéo dài. Há miệng và bật hơi ra Chú ý: Âm ‘phì’ kéo dài liền với việc phát tiếng, không được đứt quãng Có thể đưa tay lên miệng để cảm nhận luồng hơi phát ra Phụ âm ph Phụ âm /v/ Răng hàm trên cắn nhẹ vào môi dưới Đẩy nhẹ hơi ra ngoài (chạm tay vào cổ để thấy có sự rung nhẹ khi đẩy hơi). Há miệng và phát tiếng Âm v Phụ âm /th/ Đầu lưỡi chạm vào răng trên (giống âm /t/) Giữ hơi trong khoang miệng Đẩy lưỡi vào răng và thổi nhẹ hơi ra ngoài (có thể đưa tay lên miệng để cảm nhận luồng hơi phát ra) Âm th giống âm t .