Bài giảng Căn bản về sinh thống kê: Thống kê mô tả - PGS.TS. Lê Hoàng Ninh

Bài giảng Căn bản về sinh thống kê: Thống kê mô tả do . Lê Hoàng Ninh thực hiện bao gồm những nội dung về thống kê mô tả và suy lý; quần thể lý thuyết; cách lấy mẫu; sai lầm do lấy mẫu; loại dữ liệu; sắp xếp, trình bày dữ liệu; các số đo khuynh hướng trung tâm; số trung bình và độ lệch chuẩn. | Gs, TS LÊ HOÀNG NINH Thống kê mô tả Căn Bản về sinh thống kê Nội dung cần phân biệt Distinguish between different strategies for obtaining a sample from a population Understand the measures of central tendency and variability in your data The fundamental concepts of this lecture are outlined here. Thống kê mô tả và suy lý Thống kê mô tả: dùng các con số để tổ chức, biểu thị một bộ dữ liệu từ một mẫu. Thống kê suy lý: có một kết luận từ thông tin chưa hoàn chi3ng, nghĩa là tổng quát hóa kết quả từ một mẫu lên quần thể. Inferential statistics use available information in a sample to draw inferences about the population from which the sample was selected Quần thể lý thuyết Sample 1: Sample 2: Sample 3: Representative? Y N Representative? Y N Representative? Y N Cách lấy mẫu Convenience Sampling: select the most accessible and available subjects in target population. Inexpensive, less time consuming, but sample is nearly always non-representative of target population. . | Gs, TS LÊ HOÀNG NINH Thống kê mô tả Căn Bản về sinh thống kê Nội dung cần phân biệt Distinguish between different strategies for obtaining a sample from a population Understand the measures of central tendency and variability in your data The fundamental concepts of this lecture are outlined here. Thống kê mô tả và suy lý Thống kê mô tả: dùng các con số để tổ chức, biểu thị một bộ dữ liệu từ một mẫu. Thống kê suy lý: có một kết luận từ thông tin chưa hoàn chi3ng, nghĩa là tổng quát hóa kết quả từ một mẫu lên quần thể. Inferential statistics use available information in a sample to draw inferences about the population from which the sample was selected Quần thể lý thuyết Sample 1: Sample 2: Sample 3: Representative? Y N Representative? Y N Representative? Y N Cách lấy mẫu Convenience Sampling: select the most accessible and available subjects in target population. Inexpensive, less time consuming, but sample is nearly always non-representative of target population. Random Sampling (Simple): select subjects at random from the target population. Need to identify all in target population first. Provides representative sample frequently. Cách lấy mẫu Systematic Sampling: Identify all in target population, and select every xth person as a subject. Stratified Sampling: Identify important sub-groups in your target population. Sample from these groups randomly or by convenience. Ensures that important sub-groups are included in sample. May not be representative. More complex sampling Sai lầm do lấy mẫu Có sự khác biệt giữa trị số trên mẫu ( số thống kê) và trị số thật trên quần thể ( tham số) Xảy ra ở mọi nghiên cứu. Sampling error approximates 1 / √n Note that larger sample sizes also require time and expense to obtain, and that large sample sizes do not eliminate sampling error Research Process Research question Hypothesis Identify research design Data collection Presentation of data Data analysis Interpretation of data Types of Data .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.