Bài giảng TCP/IP

Bài giảng TCP/IP giới thiệu đến bạn đọc những nội dung về khái niệm TCP/IP, đổi các hệ số: Thập phân sang Nhị phân ( và ngược lại), thập phân sang Thập lục phân (và ngược lại), nhị phân sang Thập lục phân (và ngược lại). | TCP/IP Nội Dung Khái niệm TCP/IP Đổi các hệ số: Thập phân sang Nhị phân ( và ngược lại) Thập phân sang Thập lục phân (và ngược lại) Nhị phân sang Thập lục phân (và ngược lại) TCP/IP Khái niệm: TCP/IP là một hệ thống giao thức - một tập hợp các giao thức hỗ trợ việc lưu truyền trên mạng Vai trò của TCP/IP: Các giao thức TCP/IP có vai trò xác định quá trình liên lạc trong mạng và quan trọng hơn cả là định nghĩa “hình dáng” của một đơn vị dữ liệu và những thông tin chứa trong nó để máy tính đích có thể dịch thông tin một cách chính xác TCP/IP Các giao thức trong TCP/IP TCP (Transmission Control Protocol) UDP (User Datagram Protocol) IP (Internet Protocol) SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) POP3 (Post Office Protocol) FTP (File Transfer Protocol) SNMP (Simple Network Management Protocol) Các Hệ Số Cơ Bản Hệ thập phân Hệ nhị phân Hệ thập lục phân Hệ Thập Phân Hệ thập phân là một cơ số có lũy thừa bằng 10 Sử dụng dãy số tự nhiên: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 VD: 254, 127 Hệ Thập Phân Vd hệ thập . | TCP/IP Nội Dung Khái niệm TCP/IP Đổi các hệ số: Thập phân sang Nhị phân ( và ngược lại) Thập phân sang Thập lục phân (và ngược lại) Nhị phân sang Thập lục phân (và ngược lại) TCP/IP Khái niệm: TCP/IP là một hệ thống giao thức - một tập hợp các giao thức hỗ trợ việc lưu truyền trên mạng Vai trò của TCP/IP: Các giao thức TCP/IP có vai trò xác định quá trình liên lạc trong mạng và quan trọng hơn cả là định nghĩa “hình dáng” của một đơn vị dữ liệu và những thông tin chứa trong nó để máy tính đích có thể dịch thông tin một cách chính xác TCP/IP Các giao thức trong TCP/IP TCP (Transmission Control Protocol) UDP (User Datagram Protocol) IP (Internet Protocol) SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) POP3 (Post Office Protocol) FTP (File Transfer Protocol) SNMP (Simple Network Management Protocol) Các Hệ Số Cơ Bản Hệ thập phân Hệ nhị phân Hệ thập lục phân Hệ Thập Phân Hệ thập phân là một cơ số có lũy thừa bằng 10 Sử dụng dãy số tự nhiên: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 VD: 254, 127 Hệ Thập Phân Vd hệ thập phân: 261 261 = (2 x 102) + (6 x 101) + (1 x 100) (2 x 100) + (6 x 10) + (1 x 1) 261 = 200 + 60 + 1 Hệ Thập Phân Đổi từ Thập phân sang nhị phân VD: 26 26/2 = 13 dư 0 13/2 = 6 dư 1 6/2 = 3 dư 0 3/2 = 1 dư 1 1/2 = dư 1 26 = 11010 (Nhị phân) Hệ Thập Phân Bit 7 Bit 6 Bit 5 Bit 4 Bit 3 Bit 2 Bit 1 Bit 0 8 Bit Octet Decimal Value 128 64 32 16 8 4 2 1 27 26 25 24 23 22 21 20 Hệ Nhị Phân Hệ nhị phân là một dãy số gồm có 2 chữ số: 1 và 0 VD: 101010 110010 111111 100000 Hệ Nhị Phân Đổi từ Nhị phân sang Thập phân: VD:1010 1010 = (1x23)+(0x22)+(1x21)+(0x20) = (1x8)+(0x4)+(1x2)+(0x1) = 8 + 0 + 2 + 0 1010 = 10 Hệ Thập Lục Phân Hệ thập lục phân là một cơ số có lũy thừa bằng 16 Sử dụng 16 ký tự: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F VD: 7FA2, 9FDC, E94A Hệ Thập Lục Phân Đổi từ Thập lục phân sang Thập phân: VD: 7FA2 7FA2 = (7x163) + (Fx162) + (Ax161) + (2x160) 7FA2 = 28672 + 3840 + 160 + 2 7FA2 = 32674 Hệ Thập Lục Phân Đổi từ Thập phân sang Thập lục phân: VD: 127 127/16 = 7 số dư là 15 (F) 127 = 7F VD: 254 254/16 = 15(F) số dư là 14 (E) 254 = FE Hệ Thập Lục Phân Luật chung: Binary Hexa 0000 0 0001 1 0010 2 0011 3 0100 4 Hệ Thập Lục Phân Binary Hexa 0101 5 0110 6 0111 7 1000 8 1001 9 Hệ Thập Lục Phân Binary Hexa 1010 A 1011 B 1100 C 1101 D 1110 E 1111 F Hệ Thập Lục Phân Đổi từ Nhị phân sang Thập lục phân và ngược lại VD: 1101 1010 0100 0110 = DA46 C9F7 = 1100 1001 1111 0111

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
15    15    4    24-11-2024
12    20    1    24-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.