Đề thi học kỳ 2 có đáp án môn "Hóa - Khối 10" năm học 2012-2013 có cấu trúc gồm 5 câu hỏi bài tập trong thời gian làm bài 45 phút. . Hy vọng đề thi giúp các bạn đạt hết quả cao trong kỳ thi sắp tới. | ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: HÓA – KHỐI 10 Thời gian: 45 phút A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7đ). Câu 1. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ (ghi rõ ĐK phản ứng): FeS2 sunfua dioxit S hydro sunfua H2SO4 sunfua dioxit NaHSO4 natriclorua NaOH Câu 2. Trình bày cách nhận biết các dd sau theo phương pháp hóa học: Natri sunfit, axit clorhydric, Natri sunfat, kali nitrat Câu 3. Cho 22,2g hỗn hợp (X) gồm sắt và nhôm tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu được 13,44 lít khí (ở ĐKC). a. Viết phương trình phản ứng, tính khối lượng mỗi kim loại trong hh (X). b. Tính khối lượng dd HCl 21% đã dùng. c. Nếu cho ½ hh X phản ứng hoàn toàn với dd H2SO4 đ, nóng, rồi dẫn khí sinh ra (mùi hắc) qua 250 ml dd NaOH 1,2M. Tính khối lượng muối thu đươc. (3đ) B. PHẦN RIÊNG: I. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (3đ). Câu 4. (2đ) a. Viết phản ứng hóa học (nếu có) khi cho từng chất: Cu, FeO, S, Na2CO3 lần lượt pư với dd HCl; dd H2SO4 đ, to. b. Viết phản ứng giữa khí SO2 và dd brom; giữa khí clor và dd KOH (to). Câu 5. Hòa tan 2,16 gam kim loại M trong dd H2SO4 L dư tạo thành 2,688 lít khí (ở ĐKC). Tính khối lượng dd H2SO4 18% tham gia pư và định tên kim loại M. (1đ) II. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (3đ). Câu 4. (2đ) a. Từ các chất: Fe, NaCl (r), H2O. Viết các phản ứng điều chế FeCl2 và FeCl3 (có viết pư hóa học, không sử dụng thêm chất nào khác). b. Đem giấy quỳ tím tẩm ướt bởi dd KI cho vào lọ chứa ozon. Hãy nêu hiện tượng, giải thích và viết phản ứng xảy ra. Câu 5. Hòa tan 11,2 gam kim loại M trong dd H2SO4 Đ dư tạo thành 6,72 lít khí sunfurơ (sản phẩn khử duy nhất, ĐKC). Tính thể tích dd H2SO4 5M tham gia pư và định tên kim loại M. (1đ) Cho Cl: 35,5 O: 16 S: 32 Na: 23 Mg: 24 Al: 27 Fe: 56 Cu: 64 Học sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. ------ Hết ------ ĐÁP ÁN - HÓA – KHỐI 10 – HK2 Câu Đáp án Điểm 1 8 pư x 0,25 (thiếu 2ĐK hay cân bằng 2pu) -0,25 2 2 Nhận 4 chất x 0,5 ( không nhận chất thứ tư -0,5đ) 2 3 2 pư 0,25 x 2 = 0,5đ Hệ 2 ptr ĐSố 0,5 0,3mol Fe~16,8g Fe 0,2molAl~ 5,4g Al ; 0,5 1,2 mol HCl ~ 208,57g dd ; 0,5 2pư với H2SO4 Đ tạo SO2 0,25 biện luận tạo 2 muối 0,25 2 pư tạo muối 0,25 0,3 mol NaHSO3 ~ 31,2g NaHSO3 0,25 1,5 0,5 0,5 0,5 CB 4 a. 6 pư x 0,25 = 1,5 b. 2 pư x 0,25 = 0,5 1,5 0,5 5 phương trình phản ứng TQuát 0,25 65,33g dd axit 18% 0,25 biện luận 0,25 - nhôm 0,25 0,5 0,5 NC 4 a. đ/ chế 2 chất x 0,5 = 1đ b. h tượng + g thích: 0,5đ pư: 0,5đ 1 1 5 phương trình phản ứng TQuát 0,25 120 ml dd axit 5M 0,25 biện luận 0,25 - sắt 0,25 0,5 0,5