Bài giảng Cơ học chất lưu: Bài tập

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, nội dung bài giảng "Bài tập Cơ học chất lưu" dưới đây. Nội dung bài giảng cung cấp cho các bạn 2 câu hỏi bài tập. Hy vọng nội dung bài giảng phục vụ hữu ích cho các bạn. | Bài 1: Bình đáy vuông cạnh a=2m. Đổ vào bình hai chất lỏng khác nhau có tỉ trọng: 1=0,8; 2=1,1;V1=6m3;V2=5m3. Cho h=1m. Tìm áp suất tại A và B. Bài 2: Van phẳng ABEH hình chữ nhật nằm dưới độ sâu H quay quanh trục AH nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước Fn tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên. Cho biết =600; độ lệch tâm e=CD=0,4cm; chiều rộng của van là b=AH=5m; p0 =0,1at. n p0 =0,1at B H A B A y E F C C D O pa Fn hC h0 H Hướng dẫn giải Bài 1 Gọi h1 bề dày của lớp chất lỏng 1 Ta có: Gọi h2 bề dày của lớp chất lỏng 2 | Bài 1: Bình đáy vuông cạnh a=2m. Đổ vào bình hai chất lỏng khác nhau có tỉ trọng: 1=0,8; 2=1,1;V1=6m3;V2=5m3. Cho h=1m. Tìm áp suất tại A và B. Bài 2: Van phẳng ABEH hình chữ nhật nằm dưới độ sâu H quay quanh trục AH nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước Fn tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên. Cho biết =600; độ lệch tâm e=CD=0,4cm; chiều rộng của van là b=AH=5m; p0 =0,1at. n p0 =0,1at B H A B A y E F C C D O pa Fn hC h0 H Hướng dẫn giải Bài 1 Gọi h1 bề dày của lớp chất lỏng 1 Ta có: Gọi h2 bề dày của lớp chất lỏng | Bài 1: Bình đáy vuông cạnh a=2m. Đổ vào bình hai chất lỏng khác nhau có tỉ trọng: 1=0,8; 2=1,1;V1=6m3;V2=5m3. Cho h=1m. Tìm áp suất tại A và B. Bài 2: Van phẳng ABEH hình chữ nhật nằm dưới độ sâu H quay quanh trục AH nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước Fn tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên. Cho biết =600; độ lệch tâm e=CD=0,4cm; chiều rộng của van là b=AH=5m; p0 =0,1at. n p0 =0,1at B H A B A y E F C C D O pa Fn hC h0 H Hướng dẫn giải Bài 1 Gọi h1 bề dày của lớp chất lỏng 1 Ta có: Gọi h2 bề dày của lớp chất lỏng 2 | Bài 1: Bình đáy vuông cạnh a=2m. Đổ vào bình hai chất lỏng khác nhau có tỉ trọng: 1=0,8; 2=1,1;V1=6m3;V2=5m3. Cho h=1m. Tìm áp suất tại A và B. Bài 2: Van phẳng ABEH hình chữ nhật nằm dưới độ sâu H quay quanh trục AH nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước Fn tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên. Cho biết =600; độ lệch tâm e=CD=0,4cm; chiều rộng của van là b=AH=5m; p0 =0,1at. n p0 =0,1at B H A B A y E F C C D O pa Fn hC h0 H Hướng dẫn giải Bài 1 Gọi h1 bề dày của lớp chất lỏng 1 Ta có: Gọi h2 bề dày của lớp chất lỏng 2 | Bài 1: Bình đáy vuông cạnh a=2m. Đổ vào bình hai chất lỏng khác nhau có tỉ trọng: 1=0,8; 2=1,1;V1=6m3;V2=5m3. Cho h=1m. Tìm áp suất tại A và B. Bài 2: Van phẳng ABEH hình chữ nhật nằm dưới độ sâu H quay quanh trục AH nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước Fn tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên. Cho biết =600; độ lệch tâm e=CD=0,4cm; chiều rộng của van là b=AH=5m; p0 =0,1at. n p0 =0,1at B H A B A y E F C C D O pa Fn hC h0 H Hướng dẫn giải Bài 1 Gọi h1 bề dày của lớp chất lỏng 1 Ta có: Gọi h2 bề dày của lớp chất lỏng | Bài 1: Bình đáy vuông cạnh a=2m. Đổ vào bình hai chất lỏng khác nhau có tỉ trọng: 1=0,8; 2=1,1;V1=6m3;V2=5m3. Cho h=1m. Tìm áp suất tại A và B. Bài 2: Van phẳng ABEH hình chữ nhật nằm dưới độ sâu H quay quanh trục AH nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước Fn tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên. Cho biết =600; độ lệch tâm e=CD=0,4cm; chiều rộng của van là b=AH=5m; p0 =0,1at. n p0 =0,1at B H A B A y E F C C D O pa Fn hC h0 H Hướng dẫn giải Bài 1 Gọi h1 bề dày của lớp chất lỏng 1 Ta có: Gọi h2 bề dày của lớp chất lỏng 2

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
49    364    3    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.