Bài giảng Ôn thi tuyển sinh sau đại học môn Tiếng Anh - ThS. Phạm Thị Phương Dung

 Bài giảng "Ôn thi tuyển sinh sau đại học môn Tiếng Anh" cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản nhất về: Passive voice, gerund (V-ing) và to infinitive, nghĩa của của các từ cùng thể loại, tenses, relative clause, preposition, reported Speech,… nội dung chi tiết | Ôn thi tuyển sinh sau đại học Môn: Tiếng Anh Giảng viên ThS. Phạm Thị Phương Dung Nội dung Passive voice: Câu bị động Gerund (V-ing) và To Infinitive Nghĩa của của các từ cùng thể loại Tenses: Thì Relative Clause: Mệnh đề quan hệ Preposition: Giới từ Reported Speech: Câu tường thuật Nội dung Inversion: đảo ngữ If clause: mệnh đề if Wishes: câu mơ ước Comparison: So sánh của tính từ và trạng từ Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Thành ngữ chỉ số lượng Passive voice Câu 8 trang 99, test 4 Câu 5 trang 113 test 5 Câu 9 trang 115 test 6 Câu 10 trang 115 test 6 Câu 4 trang 121 test 6 Passive Voice Active: S + V + O+ M Passive: S+ Be+V3/ed + M+ by O Ex: Khoa bought this book in Can Tho This book was bought in Can Tho by Khoa Passive Voice Simple Present am, is, are + V3,ed + + By O Ex: My daughter cleans the floor -------------------------------------------------- Simple past Was, were + V3,ed+ .+ by O Ex: Nam wrote this letter --------------------------------------------------- Simple Future Will, shall + Be + V3,ed+ +by O Ex: She will teach our class --------------------------------------------------- Present continuous am, is, are + being + V3, ed+ + by O Ex: Mary is cooking dinner --------------------------------------------------- Passive Voice Past Continuous: was + being +V3, ed+ + by O I was studying English at yesterday --------------------------------------------------- Future Continuous: Will, Shall +be + being+ V3, ed+ + by O Mary will be cleaning the door --------------------------------------------------- Present Perfect: Has, have + been + V3, ed The boy has found the key --------------------------------------------------- Past Perfect: had + been + V3, ed Mary had made this cake -------------------------------------------------- Future Perfect: shall + have + been + V3, ed + .+ by O He will have sold this car --------------------------------------------------- Passive Voice NEGATIVE: Saints didn’t build that temple . | Ôn thi tuyển sinh sau đại học Môn: Tiếng Anh Giảng viên ThS. Phạm Thị Phương Dung Nội dung Passive voice: Câu bị động Gerund (V-ing) và To Infinitive Nghĩa của của các từ cùng thể loại Tenses: Thì Relative Clause: Mệnh đề quan hệ Preposition: Giới từ Reported Speech: Câu tường thuật Nội dung Inversion: đảo ngữ If clause: mệnh đề if Wishes: câu mơ ước Comparison: So sánh của tính từ và trạng từ Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Thành ngữ chỉ số lượng Passive voice Câu 8 trang 99, test 4 Câu 5 trang 113 test 5 Câu 9 trang 115 test 6 Câu 10 trang 115 test 6 Câu 4 trang 121 test 6 Passive Voice Active: S + V + O+ M Passive: S+ Be+V3/ed + M+ by O Ex: Khoa bought this book in Can Tho This book was bought in Can Tho by Khoa Passive Voice Simple Present am, is, are + V3,ed + + By O Ex: My daughter cleans the floor -------------------------------------------------- Simple past Was, were + V3,ed+ .+ by O Ex: Nam wrote this letter --------------------------------------------------- Simple Future

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.