BÁO CÁO THỰC TẬP TN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG LƯỚI ĐIỆN THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN - GIAI ĐOẠN 2004 2010 CHƯƠNG I : HIỆN TRẠNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2004 - 2010 I. Đặc điểm tình hình hiện trạng: Điện biên là một trong những Thành phố của vùng núi Tây bắc mới thành phố có vị trí nằm giữa vùng lòng chảo , bằng phẳng xung quanh bao bọc bằng núi đồi của miền biên giới Tây bắc Tổ. | Tài liệu chi xem đươc một số trang đầu. Vui lòng download file góc để xem toàn bộ các trang BÁO CÁO THỰC TẬP TN ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG LƯỚI ĐIỆN THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN - GIAI ĐOẠN 2004 -2010 CHƯƠNGI HIỆN TRẠNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2004 - 2010 I. Đăc diêm tình hình hiện trạng Điện biên là một trong những Thành phố của vùng núi Tây bắc mới thành phố có vị trí nằm giữa vùng lòng chảo bằng phang xung quanh bao bọc bằng núi đồi của miền biên giới Tây bắc To quốc và có quốc lộ 279 chạy dọc thành phố nối liền Điện biên với nước bạn Lào. - Phía Tây giáp với huyện Mường lay. - Phía Nam giáp với Huyện Điện biên phủ - Nằm trong quần thể khu di tích lịch sử Điện biên. - Phía Đông giáp với huyện Tuần giáo - Khu vự đồi núi là khu du lịch sinh thái Mường phăng và khu di tích lịch sử hầm Đại tướng Võ Nguyên Giáp. - Phía Bắc giáp với huyện Điện biên phủ - Khu vực đồi núi. - Tổng diện tích đất đai của Thành phố là 59 8564 km2 trong đó - Đất nông nghiệp - Đất công nghiệp - Đất ở đô thị Về hành chính Thành phố Điện biên 08 phường xã với số dân theo thống kê từ khi mới thành lập năm 2000 là 43863 người. Cho đến nay tính đến ngày 29 02 2004 là 70639 người. Đặc điểm phân bố dân cư giữa các phường xã không đồng đều. Mật độ cao nhất là phường Mường thanh 11599 18 ng km2 xã có mật độ thấp nhất là Thanh minh 194 94 ng km2. 30 6 chiếm 51 1224 7 8 chiếm 13 0312 21 4568 chiếm 35 8465 TRANG 1 BÁO CÁO THỰC TẬP TN Toàn bộ vị trí địa lý kể trên có bẩn đồ địa lý kèm theo I. Hiện trạng diện tích và dân số các phường xã Tính đến 31 4 2002 Bảng I STT Tên phường xã Diện tích km2 Dân số người Mật độ dân số Người km2 1. Xã Thanh minh 25 00 4873 194 94 2. Phường Nông bua 18 00 6441 357 833 3. Phường Him nam 4 51 11413 2530 599 4. Phường Mường thanh 1 22 14151 11599 18 5. Phường Tân thanh 1 59 10335 6500 6. Phường Nam thanh 3 5625 9329 2618 667 7. Phường Thanh bình 0 645 6645 10238 83 8. Phường Thanh trường 5 .