Bài giảng Chương 5: Phân loại học côn trùng

Bài giảng Chương 5: Phân loại học côn trùng trình bày những nội dung về bộ cánh cứng, bộ cánh vảy, bộ cánh thẳng, bộ cánh nửa cứng, bộ cánh đều, bộ cánh màng. để nắm bắt được nội dung chi tiết. | Phân loại học côn trùng (Entomology taxonomy) Tên thường gọi Người Chuồn chuồn Muỗi Giới Động vật Động vật Động vật Ngành (phân ngành) Có xương sống Chân đốt Chân đốt Lớp Có vú Côn trùng Côn trùng Bộ (tổng bộ) Linh trưởng (Primitae) Cánh thẳng Hai cánh Họ Người (Hominidae) Aeshnidae Culicidae Giống Người (Homo) Aeshna Aedes Loài (Loài phụ) Người (H. sapiens) Eremita Fitchii Đặc điểm Là bộ lớn nhất (250K loài) Kích thước Biến động tùy loài Miệng Gặm nhai Râu Nhiều dạng Cánh 2 cặp cánh; cánh trước cứng; cánh sau màng, dài hơn cánh trước Thức ăn Thực vật/ động vật Dạng biến thái Hoàn toàn Bộ cánh cứng (Coleoptera) Bộ cánh vảy (Lepidoptera) Đặc điểm Là bộ lớn thứ 2 (140 K loài) Kích thước Biến động tùy loài Cơ thể Phủ đầy lông, vảy nhỏ Miệng Vòi hút (sâu non gặm nhai) Râu Nhiều dạng Cánh 2 cặp cánh bằng chất màng phủ lông vảy Dạng biến thái Hoàn toàn Bộ cánh thẳng (Orthoptera) Đặc điểm Bộ cánh thẳng Kích thước Trung bình lớn Màu sắc Xanh /vàng nâu Đầu Miệng dưới Miệng Gặm nhai Ví dụ: Cào cào, dế Cánh 2 cặp: cánh trước có da bao phủ, cánh sau là cánh màng Thức ăn Thực vật Dạng biến thái Không hoàn toàn Cào cào hại lúa 4 Bộ cánh nửa cứng (Hemiptera = Heteroptera) Đặc điểm Bọ xít cả gây hại và có lợi Kích thước Nhỏ trung bình Màu sắc Đa dạng Đầu Miệng sau Miệng Chích hút Râu Sợi chỉ, 4 5 đốt Cánh 2 cặp: cánh trước phần gốc bằng da, mép ngoài là cánh màng, cánh sau là cánh màng Thức ăn Thực vật/ động vật Dạng biến thái Không hoàn toàn 5 Bộ cánh đều (Homoptera) Đặc điểm Chủ yếu gây hại (rầy nâu/ rệp sáp) Màu sắc Đa dạng Đầu Miệng sau Miệng Chích hút VD: Rầy, rệp, ve sầu Cánh Cánh bằng chất màng hặc da thể có thời điểm không có cánh Thức ăn Thực vật Dạng biến thái Phần lớn là biến thái không hoàn toàn 6 Bộ cánh màng (Hymenoptera) Đặc điểm Khoảng loài. Chủ yếu là loài có ích Miệng Gặm hút, gặm nhai VD: Ong, kiến Cánh Cánh bằng chất màng hặc da mờ Có thể có thời điểm không có cánh Thức ăn Thực vật/ động vật. Dạng biến thái Hoàn toàn 7 Bộ Hai cánh (Diptera) . | Phân loại học côn trùng (Entomology taxonomy) Tên thường gọi Người Chuồn chuồn Muỗi Giới Động vật Động vật Động vật Ngành (phân ngành) Có xương sống Chân đốt Chân đốt Lớp Có vú Côn trùng Côn trùng Bộ (tổng bộ) Linh trưởng (Primitae) Cánh thẳng Hai cánh Họ Người (Hominidae) Aeshnidae Culicidae Giống Người (Homo) Aeshna Aedes Loài (Loài phụ) Người (H. sapiens) Eremita Fitchii Đặc điểm Là bộ lớn nhất (250K loài) Kích thước Biến động tùy loài Miệng Gặm nhai Râu Nhiều dạng Cánh 2 cặp cánh; cánh trước cứng; cánh sau màng, dài hơn cánh trước Thức ăn Thực vật/ động vật Dạng biến thái Hoàn toàn Bộ cánh cứng (Coleoptera) Bộ cánh vảy (Lepidoptera) Đặc điểm Là bộ lớn thứ 2 (140 K loài) Kích thước Biến động tùy loài Cơ thể Phủ đầy lông, vảy nhỏ Miệng Vòi hút (sâu non gặm nhai) Râu Nhiều dạng Cánh 2 cặp cánh bằng chất màng phủ lông vảy Dạng biến thái Hoàn toàn Bộ cánh thẳng (Orthoptera) Đặc điểm Bộ cánh thẳng Kích thước Trung bình lớn Màu sắc Xanh /vàng nâu Đầu Miệng dưới Miệng Gặm nhai Ví dụ: .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.