Cùng tìm hiểu các phương thức quản lý chất lượng; hệ thống quản lý chất lượng; vai trò, vị trí của quản lý chất lượng trong doanh nghiệp;. được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Quản trị chất lượng: Chương 3 - Quản lý chất lượng". . | QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG Chương 1: Dẫn nhập Chương 2: Các khái niệm chất lượng Chương 3: Quản lý chất lượng Chương 4: Đánh giá chất lượng Chương 5: Quản lý chất lượng toàn diện Chương 6: Xây dựng HTCL dựa trên ISO 9000 Chương 7: Kiểm soát chất lượng bằng thống kê 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (QLCL) Một số định nghĩa về Quản lý chất lượng ‘’Quản lý chất lượng là phương tiện có tính chất hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động’’ (P Crosby – Mỹ) ‘’Quản lý chất lượng là những hoạt động của chức năng quản lý chung nhằm xác định chính sách chất lượng và thực hiện thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng trong hệ thống chất lượng’’ ( ISO 8402) 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (QLCL) 1/ Kiểm tra chất lượng- I (Inspection) Là hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm một hay nhiều đặc tính của đối tượng và so sánh kết quả với yêu cầu qui định nhằm xác . | QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG Chương 1: Dẫn nhập Chương 2: Các khái niệm chất lượng Chương 3: Quản lý chất lượng Chương 4: Đánh giá chất lượng Chương 5: Quản lý chất lượng toàn diện Chương 6: Xây dựng HTCL dựa trên ISO 9000 Chương 7: Kiểm soát chất lượng bằng thống kê 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (QLCL) Một số định nghĩa về Quản lý chất lượng ‘’Quản lý chất lượng là phương tiện có tính chất hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động’’ (P Crosby – Mỹ) ‘’Quản lý chất lượng là những hoạt động của chức năng quản lý chung nhằm xác định chính sách chất lượng và thực hiện thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng trong hệ thống chất lượng’’ ( ISO 8402) 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (QLCL) 1/ Kiểm tra chất lượng- I (Inspection) Là hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm một hay nhiều đặc tính của đối tượng và so sánh kết quả với yêu cầu qui định nhằm xác định sự phù hợp của mỗi đặc tính. Kiểm tra chỉ phân loại sản phẩm đã được chế tạo, một cách xử lý chuyện đã rồi. 2/ Kiểm soát chất lượng- QC (Quality Control) Là những hoạt động và kỹ thuật có tính tác nghiệp, được sử dụng nhằm đáp ứng các yêu cầu chất lượng 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (QLCL) 2/ Kiểm soát chất lượng- QC (Quality Control) (tt) Kiểm soát chất lượng là kiểm soát mọi yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình tạo ra chất lượng gồm: + Kiểm soát con người thực hiện (Man) + Kiểm soát phương pháp và quá trình sản xuất (Method) + Kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào ( Material) + Kiểm soát bảo dưỡng thiết bị (Machine) + Kiểm soát môi trường làm việc (Enviroment) 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (QLCL) 2/ Đảm bảo chất lượng- QA (Quality Assurance) Là toàn bộ hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ thống chất lượng và được chứng minh là đầy đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng rằng thực thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng .