Tính năng của vật liệu được hiểu là các tính chất cơ, lý, hóa đảm bảo cho sự ứng xử của chúng trong những điều kiện xác định được tìm ra từ phòng thí nghiệm và các tính chất tổng hợp liên quan đến quá trình sử dụng của nó khi làm tiết máy thực như tuổi thọ và độ tin cậy. Trong ngành chế tạo máy, yêu cầu này thể hiện ở chỗ: Độ bền cơ học cao: Khi chịu lực, ở các điều kiện nhiệt độ thấp; nhiệt độ cao; có yếu tố ăn mòn . yêu. | Tài liệu chỉ xem đuơc một sổ trang đầu. Vui lỏng download file góc dể xem toàn bộ các trang Chương 20 HƯƠNG DẪN chung VỂ LựA CHỌN VẬT liệu tối ưu . YÊU cầu vê tính nàng sử DỤNG. Tính năng của vật liệu được hiểu là các tính chất cơ lý hóa đảm bảo cho sự ứng xử của chúng trong những điều kiện xác định được tìm ra từ phòng thí nghiệm và các tính chất tổng hợp liên quan đến quá trình sử dụng của nó khi làm tiết máy thực như tuổi thọ và đô tin cậy. Trong ngành chế tạo máy yêu cầu này thể hiện ở chỗ Độ bền cơ học cao Khi chịu lực ở các điều kiện nhiệt đô thấp nhiệt đô cao có yếu tố ăn mòn . yêu cầu giới hạn chảy ơc ơy T0 2 giới hạn bền ơb ơt giới hạn mỏi ơ-1 T_1 ơo ro. đô dai phá hủy KIC KIIC Kiiic đô dai va đập ak A đô rắn HB HRC. đều phải có giá trị cao. Ví dụ trong Bảng giới thiệu sự thay đổi cơ tính của thép CrNi7TiAlB ở nhiệt đô thường và nhiệt đô cao 5 . Bảng Sự phụ thuộc cơ tính của thép CrNi7TiAlB vào nhiệt độ Nhii ệt độ T C E MPa c ơy MPa ơb ơ MPa Sk MPa ô ự ak MPa ơ-1 ơ f MPa ở No 108 20 198000 1020 660 1300 20 21 0 5 370 800 130000 560 460 610 16 41 - 260 - Trường hợp nhiệt đô cao T 250oC sự biến đổi các ứng suất giới hạn có thể tính theo công thức 8 1 Tài liệu chỉ xem đuợc một só trang đàu. Vui lòng đownloaơ file góc để xem toàn bộ các trang SLlmc SLmSs-Ptb KT KS Trong đó SLimc - ứng suất giới hạn của tiết máy SLim - ứng suất giới hạn của vật liệu làm mẫu chuẩn 8S - Hệ số ảnh hưởng của kích thước tuyệt đối ptb - Hệ số tăng bền Kt - Hệ số kể tới ảnh hưởng của nhiệt độ đến các giới hạn bền Ks - Hệ số tập trung ứng suất lý thuyết còn ký hiệu là aS Hệ số Kt có thể tính theo công thức Kt 1 - kt T - 250 . 102 với T 250oC Kt 1 - kt T - 20 . 102 với T oC dùng cho kim loại màu và chất dẻo. kt - là hệ số tính toán 4 8 Bảng Hệ số tính toán hiệu chỉnh ảnh hưởng nhiệt độ tới độ bền Vật liệu Hệ số kt Thép các bon thép hợp kim thấp gang 0 15 . 0 20 Thép austenit hợp kim cao 0 05 . 0 10 Hợp kim đồng 0 10 . 0 15 Hợp kim nhôm