Xin giới thiệu tới các bạn tài liệu "Reported speech: Câu gián tiếp" tập trung trình bày các vấn đề cơ bản về các từ dẫn thường dùng; các thay đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp; cách chuyển câu hỏi; chuyển câu mệnh lệnh;. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu. | Bui Thanh Van – English Lesson Reported speech A: Các từ dẫn thường dùng say ask tell explain request B: Các thay đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp Chuyển đại từ: Câu trực tiếp Câu gián tiếp She says, "I like ice cream." She says she likes ice cream. They say, "You are right." They say we are right. He says, "My name is Gary." He says his name is Gary. Chuyển thời gian và nơi chốn: This that These those Here there Now then / at the time Today that day / yesterday yesterday the day before / the previous day a week ago / last week a week before / the previous week last month the month before / the previous month next year the following year in three years three years from then Lùi thì: Direct speech Reported speech Hiện tại đơn Quá khứ đơn He said, "I eat cheese." He said he ate cheese. Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn He said, "I am eating cheese." He said he was eating cheese. Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành He said, "I have eaten cheese." He said he had eaten cheese. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn He said, "I have been eating cheese." He said he had been eating cheese. Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành He said, "I ate cheese." He said he had eaten cheese. Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn He said, "I was eating cheese." He said he had been eating cheese. Quá khữ hoàn thành Không đổi He said, "I had eaten cheese." He said he had eaten cheese. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Không đổi He said, "I had been eating cheese." He said he had been eating cheese. Câu trực tiếp Câu gián tiếp Will Would Can Could Must Had to Shall Would May Might C: Cách chuyển câu hỏi Chuyển câu hỏi thành câu khẳng định rồi chuyển đại từ, thời gian, nơi chốn và lùi thì bình thường Đối với câu hỏi Yes/No thì thêm if/whether Câu trực tiếp Câu gián tiếp She asked, "Are you well?" She asked if I was well. "Where do you live?" he asked me. He asked me where I lived. "Why dont we meet?" she asked me. She asked me why we didnt meet. I asked, "How does she make them?" I asked how she made them. They asked, "Where is the mall?" They asked where the mall is. D: Chuyển câu mệnh lệnh Chuyển động từ thành dạng nguyên thể (to verb) Câu trực tiếp Câu gián tiếp "Go home," she told me. She told me to go home. "Start talking," he told us. He told us to start talking. "Stop right there," they ordered us. They ordered us to stop right there. "Could you please open the door?" she asked me. She asked me to open the door. "Dont shout," I asked. I asked them not to shout. Ghi chú: từ that thường được thêm vào sau từ dẫn nhưng không có vẫn đúng.