Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên bài học "English lesson: Present perfect (hiện tại hoàn thành)". Trong bài này các bạn sẽ được đi tìm hiểu dấu hiệu nhận biết, cấu trúc câu, cách dùng của hiện tại hoàn thành;. | Bui Thanh Van – English Lesson Present perfect A. Dấu hiệu nhận biết: since for ever never just still before yet recently lately so far up to now up to present until now already several times for ages for a long time this is the first time/second time/third time etc. B. Cấu trúc câu have/has + một past participle (phân từ II) They have driven their car since 1995 He has written several books. He hasn’t played the piano since 1999. They haven’t cleaned their car yet. Have you written your letter? _ No, I haven’t / Yes, I have C. Cách dùng của hiện tại hoàn thành 1. Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc vào một thời điểm không xác định trong quá khứ và không đề cập tới thời gian. I have bought a new car They have moved their house He has been to Paris He has seen this film 2. Diễn tả sự lặp đi lặp lại của một hành động trước thời điểm hiện tại. He has written several novels. She has had four tests so far. They have been to Vietnam four times. 3. Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ, tiếp tục kéo dài tới hiện tại và tương lai. Nó dùng với since và for. They have lived here since 2005 She has known him for 20 years. D. Một số cấu trúc viết lại câu ở hiện tại hoàn thành và quá khứ: 1. This is the first time This is the first time/second time/third time + Mệnh đề khẳng định ở HTHT It’s is the first time/second time/third time I have never eaten Chinese food before. This is the first time I have ever eaten Chinese food. He has never seen her before. It’s the first time he has ever seen her. This is my second visit to England. This is the second time I have ever visited England. 2. It’s the most This is She is + so sánh hơn nhất + mệnh đề khẳng định ở HTHT It is This is the nicest house I have ever seen. She is the most beautiful woman I have ever met. It’s the most wonderful idea he has ever had. 3. Lần cuối cùng là The last time + mệnh đề ở quá khứ + was The last time I went to England was 3 years ago. The last time I read a book was last week. The last time he had his hair cut was 3 months ago 4. I last did this Chủ ngữ + last + động từ (quá khứ) + mệnh đề. She last met him when she was in highschool. I last ate this food two weeks ago. 5. Đã kể từ khi It has been + thời gian + since + mệnh đề khẳng định ở quá khứ It’s It’s two years since I last met him. It’s ages since I last had my hair cut. It has been twenty years since I enjoyed myself so much